Created with Raphaël 2.1.212346785910121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 継

Hán Việt
KẾ
Nghĩa

Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo


Âm On
ケイ
Âm Kun
つ.ぐ まま~ まま.

Đồng âm
KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết Nghĩa: Gà Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết
Trái nghĩa
TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết
継
  • Kế bên chỉ là lúa
  • Thừa KẾ (継) Sợi Chỉ (糸) nối dõi cửa hàng Gạo (米)
  • Kế thừa nghề quay tơ để kiếm Lon gạo
  • Các chủng lúa tốt được kế thừa đời này sang đời khác
  • Có cái L** nè mà được thừa Kế cửa hàng Gạo với Chỉ.
  1. Như chữ kế .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうけい truyền thanh; truyền hình
なかつぎ sự môi giới; sự trung gian
なかつぎこう cảng giữa đường
ひきつぎ chuyển giao; làm tiếp
ひきつぐ chuyển giao; làm tiếp
Ví dụ âm Kunyomi

つぐ KẾThừa kế
つぐお KẾ PHUChồng kế
乗り のりつぐ THỪA KẾChuyển sang xe khác và tiếp tục
受け うけつぐ THỤ KẾThừa kế
引き ひきつぐ DẪN KẾChuyển giao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ままこ KẾ TỬCon riêng
ままこ KẾ PHẤNKhông pha trộn - trong cục (của) bột
ままはは KẾ MẪUMẹ kế
ままおや KẾ THÂNChồng sau của mẹ minh hoặc vợ sau của bố mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けいし KẾ TỰNgười nối nghiệp
けいぼ KẾ MẪUKế mẫu
けいふ KẾ PHỤBố dượng
けいき KẾ KHỞIXuất hiện kế tiếp
こうけい HẬU KẾNgười kế vị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa