- Kế bên chỉ là lúa
- Thừa KẾ (継) Sợi Chỉ (糸) nối dõi cửa hàng Gạo (米)
- Kế thừa nghề quay tơ để kiếm Lon gạo
- Các chủng lúa tốt được kế thừa đời này sang đời khác
- Có cái L** nè mà được thừa Kế cửa hàng Gạo với Chỉ.
- Như chữ kế 繼 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中継 | ちゅうけい | truyền thanh; truyền hình |
中継ぎ | なかつぎ | sự môi giới; sự trung gian |
中継港 | なかつぎこう | cảng giữa đường |
引継ぎ | ひきつぎ | chuyển giao; làm tiếp |
引継ぐ | ひきつぐ | chuyển giao; làm tiếp |
Ví dụ âm Kunyomi
継 ぐ | つぐ | KẾ | Thừa kế |
継 夫 | つぐお | KẾ PHU | Chồng kế |
乗り 継 ぐ | のりつぐ | THỪA KẾ | Chuyển sang xe khác và tiếp tục |
受け 継 ぐ | うけつぐ | THỤ KẾ | Thừa kế |
引き 継 ぐ | ひきつぐ | DẪN KẾ | Chuyển giao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
継 子 | ままこ | KẾ TỬ | Con riêng |
継 粉 | ままこ | KẾ PHẤN | Không pha trộn - trong cục (của) bột |
継 母 | ままはは | KẾ MẪU | Mẹ kế |
継 親 | ままおや | KẾ THÂN | Chồng sau của mẹ minh hoặc vợ sau của bố mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
継 嗣 | けいし | KẾ TỰ | Người nối nghiệp |
継 母 | けいぼ | KẾ MẪU | Kế mẫu |
継 父 | けいふ | KẾ PHỤ | Bố dượng |
継 起 | けいき | KẾ KHỞI | Xuất hiện kế tiếp |
後 継 | こうけい | HẬU KẾ | Người kế vị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|