Created with Raphaël 2.1.213245687910131211141516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 鶏

Hán Việt
Nghĩa


Âm On
ケイ
Âm Kun
にわとり とり

Đồng âm
KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết KẾ Nghĩa: Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt). Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鶏
  • Phu (夫) quân chẳng cắt móng tay (爪) Gà (鶏) bày ra cái vặt ngay cái đùi
  • GÀ(鶏) là một loài CHIM(鳥) mà con trống(夫) có mồng lớn(爫) trên đầu.
  • Con gà cào cấu chim chồng
  • Người chồng nhận được con chim gọi là gà
  • ông CHỒNG bẻ MÓNG (TRẢO) con chim (ĐIỂU) thành con GÀ (KÊ)
  1. Con gà
Ví dụ Hiragana Nghĩa
長尾 ながおどり gà đuôi dài
とうけい gà chọi; gà đá
おんどり gà trống
めんどり gà mái
ようけい nuôi gà; sự nuôi gia cầm
Ví dụ âm Kunyomi

すにわとり SÀO KÊĐặt gà mái
のにわとり DÃ KÊGia cầm
おすにわとり MẪU KÊVươn
わかにわとり NHƯỢC KÊGà tơ (khoảng từ ba đến năm tháng tuổi)
三番 さんばんにわとり TAM PHIÊN KÊCockcrowing (thứ) ba
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すにわとり SÀO KÊĐặt gà mái
のにわとり DÃ KÊGia cầm
おすにわとり MẪU KÊVươn
わかにわとり NHƯỢC KÊGà tơ (khoảng từ ba đến năm tháng tuổi)
にわとりかゆ KÊ CHÚCCháo gà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひんけい TẪN KÊGà mái
きんけい CẨM KÊGà lôi bằng vàng
とうけい ĐẤU KÊGà chọi
ようけい DƯỠNG KÊNuôi gà
けいかん KÊ QUANMồng gà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa