- Phu (夫) quân chẳng cắt móng tay (爪) Gà (鶏) bày ra cái vặt ngay cái đùi
- GÀ(鶏) là một loài CHIM(鳥) mà con trống(夫) có mồng lớn(爫) trên đầu.
- Con gà cào cấu chim chồng
- Người chồng nhận được con chim gọi là gà
- ông CHỒNG bẻ MÓNG (TRẢO) con chim (ĐIỂU) thành con GÀ (KÊ)
- Con gà
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
長尾鶏 | ながおどり | gà đuôi dài |
闘鶏 | とうけい | gà chọi; gà đá |
雄鶏 | おんどり | gà trống |
雌鶏 | めんどり | gà mái |
養鶏 | ようけい | nuôi gà; sự nuôi gia cầm |
Ví dụ âm Kunyomi
巣 鶏 | すにわとり | SÀO KÊ | Đặt gà mái |
野 鶏 | のにわとり | DÃ KÊ | Gia cầm |
牡 鶏 | おすにわとり | MẪU KÊ | Vươn |
若 鶏 | わかにわとり | NHƯỢC KÊ | Gà tơ (khoảng từ ba đến năm tháng tuổi) |
三番 鶏 | さんばんにわとり | TAM PHIÊN KÊ | Cockcrowing (thứ) ba |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
巣 鶏 | すにわとり | SÀO KÊ | Đặt gà mái |
野 鶏 | のにわとり | DÃ KÊ | Gia cầm |
牡 鶏 | おすにわとり | MẪU KÊ | Vươn |
若 鶏 | わかにわとり | NHƯỢC KÊ | Gà tơ (khoảng từ ba đến năm tháng tuổi) |
鶏 粥 | にわとりかゆ | KÊ CHÚC | Cháo gà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
牝 鶏 | ひんけい | TẪN KÊ | Gà mái |
錦 鶏 | きんけい | CẨM KÊ | Gà lôi bằng vàng |
闘 鶏 | とうけい | ĐẤU KÊ | Gà chọi |
養 鶏 | ようけい | DƯỠNG KÊ | Nuôi gà |
鶏 冠 | けいかん | KÊ QUAN | Mồng gà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|