Created with Raphaël 2.1.212436587910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 逐

Hán Việt
TRỤC
Nghĩa

Đuổi theo


Âm On
チク

Đồng âm
TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết DỮU, TRỤC Nghĩa: Cây quýt quả nhỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết SƯU Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết
逐
  • Ngu như Lợn thì bị trục xuất ra ĐƯỜNG
  • Con lợn bị TRỤC xuất đi vì không có Sừng
  • Lợn bị trục xuất đi xa
  • đuổi theo con heo bị trục xuất ra đường
  • Phân biệt 逐 và 遂 遂: Lợn có đầy đủ tai thì rất TOẠI nguyện 逐: Lợn không có tại thì bị TRỤC xuất
  1. Đuổi, đuổi theo. Như truy trục TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết đuổi theo.
  2. Đuổi đi. Như xích trục XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ruồng đuổi, trục khách TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết đuổi khách đi. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tông quốc tam niên bi phóng trục TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu Nghĩa: Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
  3. Tranh giành. Như trục lợi TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết tranh giành mối lợi, chen chọi.
  4. Cùng theo. Như trục đội nhi hành TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết theo đội ngũ mà đi.
  5. Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết đếm từ số một đi, trục tiệm TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết TIỆM, TIÊM, TIỀM Nghĩa: Dần dần Xem chi tiết lần lần.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほうちく sự đuổi ra; sự tống ra; sự trục xuất; sự bắt đi đày; sự đày ải; sự phát vãng
ちくいち cụ thể; chi tiết; nhất nhất từng việc
ちくじ nối tiếp nhau
語訳 ちくごやく sự dịch thô (dịch theo mặt chữ); sự trực dịch
ちくでん sự hành động rất sớm; sự rất nhanh
Ví dụ âm Kunyomi

ちくじ TRỤC THỨNối tiếp nhau
くちく KHU TRỤCSự tiêu diệt
ほうちく PHÓNG TRỤCSự đuổi ra
かくちく GIÁC TRỤCSự cạnh tranh
ちくいち TRỤC NHẤTCụ thể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa