- Ngu như Lợn thì bị trục xuất ra ĐƯỜNG
- Con lợn bị TRỤC xuất đi vì không có Sừng
- Lợn bị trục xuất đi xa
- đuổi theo con heo bị trục xuất ra đường
- Phân biệt 逐 và 遂 遂: Lợn có đầy đủ tai thì rất TOẠI nguyện 逐: Lợn không có tại thì bị TRỤC xuất
- Đuổi, đuổi theo. Như truy trục 追 TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết đuổi theo.
- Đuổi đi. Như xích trục 斥 XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ruồng đuổi, trục khách 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết đuổi khách đi. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tông quốc tam niên bi phóng trục 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘 潭 Nghĩa: Xem chi tiết 吊 ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết 閭 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết ) Ba năm buồn rầu cảnh bị đày xa tổ quốc.
- Tranh giành. Như trục lợi 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết tranh giành mối lợi, chen chọi.
- Cùng theo. Như trục đội nhi hành 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 隊 ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội. Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết theo đội ngũ mà đi.
- Cứ lần lượt kể đến. Như trục nhất 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 一 đếm từ số một đi, trục tiệm 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 漸 TIỆM, TIÊM, TIỀM Nghĩa: Dần dần Xem chi tiết lần lần.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
放逐 | ほうちく | sự đuổi ra; sự tống ra; sự trục xuất; sự bắt đi đày; sự đày ải; sự phát vãng |
逐一 | ちくいち | cụ thể; chi tiết; nhất nhất từng việc |
逐次 | ちくじ | nối tiếp nhau |
逐語訳 | ちくごやく | sự dịch thô (dịch theo mặt chữ); sự trực dịch |
逐電 | ちくでん | sự hành động rất sớm; sự rất nhanh |
Ví dụ âm Kunyomi
逐 次 | ちくじ | TRỤC THỨ | Nối tiếp nhau |
駆 逐 | くちく | KHU TRỤC | Sự tiêu diệt |
放 逐 | ほうちく | PHÓNG TRỤC | Sự đuổi ra |
角 逐 | かくちく | GIÁC TRỤC | Sự cạnh tranh |
逐 一 | ちくいち | TRỤC NHẤT | Cụ thể |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|