Kanji 勁
Đồng âm
京
KINH
Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Xem chi tiết
経
KINH
Nghĩa: Đi qua, kinh qua
Xem chi tiết
敬
KÍNH
Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng
Xem chi tiết
驚
KINH
Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc
Xem chi tiết
鯨
KÌNH
Nghĩa: Cá kình, cá voi
Xem chi tiết
鏡
KÍNH
Nghĩa: Cái gương
Xem chi tiết
径
KÍNH
Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp
Xem chi tiết
痙
KINH
Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
耐
NẠI
Nghĩa: Chịu đựng, nhịn
Xem chi tiết
堅
KIÊN
Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc
Xem chi tiết
頑
NGOAN
Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột
Xem chi tiết
力
LỰC
Nghĩa: Sức mạnh
Xem chi tiết
剛
CƯƠNG
Nghĩa: Cứng, bền
Xem chi tiết
健
KIỆN
Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện
Xem chi tiết
勢
THẾ
Nghĩa: Tình thế, trạng thái
Xem chi tiết
威
UY
Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền
Xem chi tiết
強
CƯỜNG, CƯỠNG
Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Xem chi tiết
- Sức mạnh , sức lực
- Mấy anh lực lưỡng lao xuống sông, tốn biết bao CÔNG sức mới bắt được con cá KÌNH
- Vận Công Lực nhiều hơn 1 lần vẫn không làm tấm Kính vỡ => rất bền, chắc.
- Trên 1 con sông công lực mạnh khiến kình địch phải KÍNH nể
- Một phát xuyên qua công lực đáng kính nể
- Ông kình lấy 3 ngón cứng cáp ấn vào đầu ông công
Ví dụ âm Kunyomi
勁
卒 | けいそつ | KÍNH TỐT | Người lính xuất sắc |
勁
敵 | けいてき | KÍNH ĐỊCH | Địch thủ ghê gớm |
雄
勁
| ゆうけい | HÙNG KÍNH | Mạnh khoẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|