Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 勁

Hán Việt
KÍNH
Nghĩa

Bền


Âm On
ケイ
Âm Kun
つよ.い

Đồng âm
KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp Xem chi tiết KINH Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết
勁
  • Sức mạnh , sức lực
  • Mấy anh lực lưỡng lao xuống sông, tốn biết bao CÔNG sức mới bắt được con cá KÌNH
  • Vận Công Lực nhiều hơn 1 lần vẫn không làm tấm Kính vỡ => rất bền, chắc.
  • Trên 1 con sông công lực mạnh khiến kình địch phải KÍNH nể
  • Một phát xuyên qua công lực đáng kính nể
  • Ông kình lấy 3 ngón cứng cáp ấn vào đầu ông công
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

けいそつ KÍNH TỐTNgười lính xuất sắc
けいてき KÍNH ĐỊCHĐịch thủ ghê gớm
ゆうけい HÙNG KÍNHMạnh khoẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa