1 |
啓
KHẢI
Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo
Xem chi tiết
|
ケイ |
ひら.く,さと.す |
Mở, nói, chỉ bảo |
2 |
慨
KHÁI
Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở
Xem chi tiết
|
ガイ |
|
Tức giận, căm phẫn, than thở |
3 |
概
KHÁI
Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát
Xem chi tiết
|
ガイ |
おおむ.ね |
Bao quát, phỏng chừng, tổng quát |
4 |
凱
KHẢI
Nghĩa: Bài ca chiến thắng
Xem chi tiết
|
ガイ,カイ |
かちどき,やわらぐ |
Bài ca chiến thắng |
5 |
咳
KHÁI
Nghĩa: Ho (ho không có đờm).
Xem chi tiết
|
カイ,ガイ |
せ.く,しわぶ.く,せき,しわぶき |
Ho (ho không có đờm). |
6 |
楷
GIAI, KHẢI
Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác
Xem chi tiết
|
カイ |
|
Sự đúng đắn, sự chính xác |
7 |
展
TRIỂN
Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển
Xem chi tiết
|
テン |
|
Phô bày, mở rộng, phát triển |
8 |
陛
BỆ
Nghĩa: Bậc thềm, chiều cao
Xem chi tiết
|
ヘイ |
|
Bậc thềm, chiều cao |
9 |
邑
ẤP
Nghĩa: Làng xã, cộng động
Xem chi tiết
|
ユウ |
うれ.える,くに,むら |
Làng xã, cộng động |
10 |
拒
CỰ, CỦ
Nghĩa: Từ chối, chống
Xem chi tiết
|
キョ,ゴ |
こば.む |
Từ chối, chống |
11 |
抗
KHÁNG
Nghĩa: Chống cự
Xem chi tiết
|
コウ |
あらが.う |
Chống cự |
12 |
誕
ĐẢN
Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông
Xem chi tiết
|
タン |
|
Sinh ra, nói láo, viển vông |
13 |
壇
ĐÀN
Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ
Xem chi tiết
|
ダン,タン |
|
Đàn cúng tế, bục, bệ |
14 |
但
ĐÃN
Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ
Xem chi tiết
|
タン |
ただ.し |
Nhưng mà, song, nếu, chỉ |
15 |
檀
ĐÀN
Nghĩa: Cây đàn (thực vật)
Xem chi tiết
|
ダン,タン |
まゆみ |
Cây đàn (thực vật) |
16 |
寅
DẦN
Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi
Xem chi tiết
|
イン |
とら |
Chi Dần, một chi trong mười hai chi |
17 |
胤
DẬN
Nghĩa: Nối dõi
Xem chi tiết
|
イン |
たね |
Nối dõi |
18 |
蛋
ĐẢN
Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim.
Xem chi tiết
|
タン |
|
Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. |
19 |
廴
DẪN
Nghĩa: Bước dài
Xem chi tiết
|
イン |
|
Bước dài |
20 |
裁
TÀI
Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may
Xem chi tiết
|
サイ |
た.つ,さば.く |
Phán xét, xét xử, cắt may |
21 |
載
TÁI, TẠI, TẢI
Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản
Xem chi tiết
|
サイ |
の.せる,の.る |
Chất lên, ghi lại, xuất bản |
22 |
哉
TAI
Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay
Xem chi tiết
|
サイ |
かな,や |
Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay |
23 |
拷
KHẢO
Nghĩa: Đánh tra khảo
Xem chi tiết
|
ゴウ |
|
Đánh tra khảo |
24 |
喪
TANG, TÁNG
Nghĩa: Lễ tang
Xem chi tiết
|
ソウ |
も |
Lễ tang |
25 |
没
MỘT
Nghĩa: Chìm đắm, không
Xem chi tiết
|
ボツ,モツ |
おぼ.れる,しず.む,ない |
Chìm đắm, không |
26 |
伊
Y
Nghĩa: Hắn, anh ta , y
Xem chi tiết
|
イ |
かれ |
Hắn, anh ta , y |
27 |
椅
Y, Ỷ
Nghĩa: Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.
Xem chi tiết
|
イ |
|
Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. |
28 |
症
CHỨNG
Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng
Xem chi tiết
|
ショウ |
|
Chứng bệnh, triệu chứng |
29 |
鐘
CHUNG
Nghĩa: Cái chuông
Xem chi tiết
|
ショウ |
かね |
Cái chuông |
30 |
鑑
GIÁM
Nghĩa: Cái gương
Xem chi tiết
|
カン |
かんが.みる,かがみ |
Cái gương |
31 |
硫
LƯU
Nghĩa: Lưu huỳnh
Xem chi tiết
|
リュウ |
|
Lưu huỳnh |
32 |
瑠
LƯU
Nghĩa: Ngọc lưu ly
Xem chi tiết
|
ル,リュウ |
|
Ngọc lưu ly |
33 |
琉
LƯU
Nghĩa: Lưu ly
Xem chi tiết
|
リュウ,ル |
|
Lưu ly |
34 |
溜
LỰU
Nghĩa: Thu góp; để dành tiền.
Xem chi tiết
|
リュウ |
た.まる,たま.る,た.める,したた.る,たまり,ため |
Thu góp; để dành tiền. |
35 |
維
DUY
Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng
Xem chi tiết
|
イ |
|
buộc, sơi, dây thừng |
36 |
拘
CÂU, CÙ
Nghĩa: Bắt giữ, can dự
Xem chi tiết
|
コウ |
かか.わる |
Bắt giữ, can dự |
37 |
柚
DỮU, TRỤC
Nghĩa: Cây quýt quả nhỏ
Xem chi tiết
|
ユ,ユウ,ジク |
ゆず |
Cây quýt quả nhỏ |
38 |
製
CHẾ
Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo
Xem chi tiết
|
セイ |
|
Sản xuất, làm ra, chế tạo |
39 |
躍
DƯỢC
Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa
Xem chi tiết
|
ヤク |
おど.る |
Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa |
40 |
龠
DƯỢC, THƯỢC
Nghĩa: Sáo 3 lỗ
Xem chi tiết
|
ヤク |
ふえ |
Sáo 3 lỗ |
41 |
旬
TUẦN, QUÂN
Nghĩa: 10 ngày
Xem chi tiết
|
ジュン,シュン |
|
10 ngày |
42 |
貫
QUÁN
Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng
Xem chi tiết
|
カン |
つらぬ.く,ぬ.く,ぬき |
Xuyên qua, đâm thủng |
43 |
冠
QUAN, QUÁN
Nghĩa: Cái mũ, nón
Xem chi tiết
|
カン |
かんむり |
Cái mũ, nón |
44 |
棺
QUAN, QUÁN
Nghĩa: Quan tài
Xem chi tiết
|
カン |
|
Quan tài |
45 |
斡
OÁT, QUẢN
Nghĩa: Quay. Một âm là quản.
Xem chi tiết
|
アツ,カン,ワツ |
めぐ.る,めぐ.らす |
Quay. Một âm là quản. |
46 |
請
THỈNH, TÍNH
Nghĩa: Yêu cầu, nhận
Xem chi tiết
|
セイ,シン,ショウ |
こ.う,う.ける |
Yêu cầu, nhận |
47 |
託
THÁC
Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác
Xem chi tiết
|
タク |
かこつ.ける,かこ.つ,かこ.つける |
Nhờ cậy, phó thác |
48 |
碩
THẠC
Nghĩa: To lớn
Xem chi tiết
|
セキ |
おお.きい |
To lớn |
49 |
戒
GIỚI
Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng
Xem chi tiết
|
カイ |
いまし.める |
Phòng tránh, đề phòng |
50 |
芥
GIỚI
Nghĩa: Rau cải, hạt cải
Xem chi tiết
|
カイ,ケ |
からし,ごみ,あくた |
Rau cải, hạt cải |