- Người dũng cảm ý chí sôi hùng hục
- Dũng phun nước ra
- DŨNG khí sôi sục uống Nước mà con Ma Nam nấu
- Gặp THUỶ, DŨNG LỰC Trỗi Dậy
- đất NƯỚC cần những người DŨNG cảm có ý chí SÔI SỤC
- Nước vọt ra. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Phong khởi thủy dũng 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 起 KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết 水 湧 DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Gió nổi nước tung.
- Vọt lên.
- Giá hàng cao vọt lên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
湧くわくsôi sục | ||
湧き水 わきみずnước nguồn | ||
湧き上る わきのぼる xuất hiện | ||
湧き出る わきでる phun ra; trào ra; chảy ra | ||
湧き上がる わきあがる xuất hiện | ||
湧出量 ゆうしゅつりょう sự sản xuất | ||
湧き起る わきおこる sự lên |
Ví dụ âm Kunyomi
湧 く | わく | DŨNG | Sôi sục |
降って 湧 く | ふってわく | Để xảy ra thình lình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
湧 水 | ゆうすい | DŨNG THỦY | (hiếm có) phun ra (của) nước |
湧 出 | ゆうしゅつ | DŨNG XUẤT | Phun ra ngoài |
湧 出量 | ゆうしゅつりょう | DŨNG XUẤT LƯỢNG | Sự sản xuất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
湧 水 | ゆうすい | DŨNG THỦY | (hiếm có) phun ra (của) nước |
湧 出 | ゆうしゅつ | DŨNG XUẤT | Phun ra ngoài |
湧 出量 | ゆうしゅつりょう | DŨNG XUẤT LƯỢNG | Sự sản xuất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|