- Lấy đá đặt dưới chân làm cơ SỞ nền móng vững chắc sẽ đặt đc cả cánh rừng lên trên
- đá chính là cơ sở cho rừng mọc ổn định
- ĐÁ VÀ GỖ LÀ CƠ SỞ ĐỂ LÀM CHÂN MÓNG
- Đá là cơ Sở để những cánh rừng chạy dài bất tận!!
- Trước SỞ có hòn Đá khắc tên và 2 Cây trồng bên cạnh
- Đá tảng, dùng kê chân cột.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
基礎 | きそ | căn bản; cơ bản; cơ sở |
定礎式 | ていそしき | lễ khởi công |
柱礎 | ちゅうそ | Chân cột |
礎石 | そせき | đá lót nền; nền |
Ví dụ âm Kunyomi
国 礎 | くにいしずえ | QUỐC SỞ | Cột (của) trạng thái |
礎 を築く | いしずえをきずく | SỞ TRÚC | Để đặt nền tảng (cho) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
基 礎 | きそ | CƠ SỞ | Căn bản |
定 礎 | ていそ | ĐỊNH SỞ | Đặt một cornerstone (đá nền tảng) |
礎 材 | そざい | SỞ TÀI | Nguyên liệu nền tảng |
礎 石 | そせき | SỞ THẠCH | Đá lót nền |
基 礎 的 | きそてき | CƠ SỞ ĐÍCH | Cơ bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|