Created with Raphaël 2.1.212435678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 隔

Hán Việt
CÁCH
Nghĩa

Ngăn cách, khoảng cách


Âm On
カク
Âm Kun
へだ.てる へだ.たる

Đồng âm
CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết CÁCH, LỊCH Nghĩa: Khoảng cách, cách li Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết
隔
  • 隔 Bạn (B) và Tôi (T) bị ngăn cách nhau 10 năm bởi tôi bị nhốt trong nhà
  • Ngăn cách cái miệng bằng 4 bức tường chữ T
  • 10 năm 4 Tháng Cách xa em Bồ Tại cái Ấp này
  • Giữa thời buổi hiện đại mà người ta vẫn dùng cái vạc có 3 chân
  • ⿀ để nấu ăn, chứng tỏ họ đã bị quá xa cách so với nền văn minh nhân loại
  • Cách mà Bạn (B) và Tôi (T) bị Ngăn cách nhau Mười năm chính tôi là Người đứng đã bị cấm trong Biên giới.
  • Tôi và Bồ cách nhau 104 bức tường.
  • Tôi và bồ CÁCH nhau 1 Ấp nhỏ
  1. Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách. Như cách ngoa tao dưỡng CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cách giày gãi ngứa.
  2. Xa lìa. Như khuê cách CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết cách biệt xa xôi. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết (Vọng quan âm miếu VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おうかくまく cơ hoành
えんかく khoảng cách xa; từ xa; xa xôi; hẻo lánh
かんかく cách quãng; khoảng cách; sự gián cách; sự ngăn cách
たる へだたる cách biệt; khác nhau
てる へだてる phân chia; ngăn cách; cách biệt
Ví dụ âm Kunyomi

たる へだたる CÁCHCách biệt
懸け たる かけへだたる Xa về một bên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てる へだてる CÁCHPhân chia
懸け てる かけへだてる Để đặt khoảng cách giữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そかく SƠ CÁCHSự làm cho giận
そかく TRỞ CÁCHSự tách ra
かくり CÁCH LICách biệt
りかく LI CÁCHCô lập
けんかく HUYỀN CÁCHSự khác nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa