- 隔 Bạn (B) và Tôi (T) bị ngăn cách nhau 10 năm bởi tôi bị nhốt trong nhà
- Ngăn cách cái miệng bằng 4 bức tường chữ T
- 10 năm 4 Tháng Cách xa em Bồ Tại cái Ấp này
- Giữa thời buổi hiện đại mà người ta vẫn dùng cái vạc có 3 chân
- ⿀ để nấu ăn, chứng tỏ họ đã bị quá xa cách so với nền văn minh nhân loại
- Cách mà Bạn (B) và Tôi (T) bị Ngăn cách nhau Mười năm chính tôi là Người đứng đã bị cấm trong Biên giới.
- Tôi và Bồ cách nhau 104 bức tường.
- Tôi và bồ CÁCH nhau 1 Ấp nhỏ
- Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách. Như cách ngoa tao dưỡng 隔 CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết 靴 NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết 搔 Nghĩa: Xem chi tiết 癢 Nghĩa: Xem chi tiết cách giày gãi ngứa.
- Xa lìa. Như khuê cách 暌 隔 CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết cách biệt xa xôi. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 已 Nghĩa: Xem chi tiết 隔 CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết 萬 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 崖 NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết (Vọng quan âm miếu 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 觀 音 廟 Nghĩa: Xem chi tiết ) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
横隔膜 | おうかくまく | cơ hoành |
遠隔 | えんかく | khoảng cách xa; từ xa; xa xôi; hẻo lánh |
間隔 | かんかく | cách quãng; khoảng cách; sự gián cách; sự ngăn cách |
隔たる | へだたる | cách biệt; khác nhau |
隔てる | へだてる | phân chia; ngăn cách; cách biệt |
Ví dụ âm Kunyomi
隔 たる | へだたる | CÁCH | Cách biệt |
懸け 隔 たる | かけへだたる | Xa về một bên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
隔 てる | へだてる | CÁCH | Phân chia |
懸け 隔 てる | かけへだてる | Để đặt khoảng cách giữa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
疎 隔 | そかく | SƠ CÁCH | Sự làm cho giận |
阻 隔 | そかく | TRỞ CÁCH | Sự tách ra |
隔 離 | かくり | CÁCH LI | Cách biệt |
離 隔 | りかく | LI CÁCH | Cô lập |
懸 隔 | けんかく | HUYỀN CÁCH | Sự khác nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|