Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 径

Hán Việt
KÍNH
Nghĩa

Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp


Âm On
ケイ
Âm Kun
みち こみち さしわたし ただちに さしわたし

Đồng âm
KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Bền Xem chi tiết KINH Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết
径
  • 1 người chạy trên đất của mình để đo đường kích
  • đặt chân trái (xích) xuống đất để đo đường KÍNH
  • THÁNH 圣 LẠI 又 bước chân trái (XÍCH) 彳 lên mặt đất 土 để đo đường KÍNH 径
  • Kính trọng THÁNH 圣 bước chân trái (XÍCH) 彳 lên để đo đường KÍNH 径.
  • đè (彳) thánh (圣) ra đo bán kính (径).
  1. Giản thể của chữ 徑
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないけい Đường kính trong
はんけい bán kính; đường bán kính
こうけい đường kính lỗ; đường kính miệng; đường kính
がいけい Đường kính ngoài
ちょっけい đường kính
Ví dụ âm Kunyomi

けいろ KÍNH LỘĐường (dẫn)
ないけい NỘI KÍNHĐường kính trong
はんけい BÁN KÍNHBán kính
こうけい KHẨU KÍNHĐường kính lỗ
がいけい NGOẠI KÍNHĐường kính ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa