Kanji 瑚
Đồng âm
護
HỘ
Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ
Xem chi tiết
戸
HỘ
Nghĩa: Cánh cửa
Xem chi tiết
許
HỨA, HỬ, HỔ
Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Xem chi tiết
互
HỖ
Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại
Xem chi tiết
呼
HÔ, HÁ
Nghĩa: Hô hấp, gọi
Xem chi tiết
湖
HỒ
Nghĩa: Cái hồ
Xem chi tiết
弧
HỒ, O
Nghĩa: Hình cung
Xem chi tiết
胡
HỒ
Nghĩa: Hàm hồ
Xem chi tiết
虎
HỔ
Nghĩa: Con hổ
Xem chi tiết
壷
HỒ
Nghĩa: Cái ấm; bình đựng.
Xem chi tiết
壺
HỒ
Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Xem chi tiết
虍
HÔ
Nghĩa: Con hổ
Xem chi tiết
- Nhà vua có quyển sách về loài SAN hô
- San hô mọc dưới hồ của vua.
- Vua có hẳn hồ toàn san HÔ
- VUA của CỔ NGUYỆT (của nhà HỒ) => là SAN HÔ
Ví dụ âm Kunyomi
珊
瑚
| さんご | SAN HÔ | San hô |
珊
瑚
海 | さんごうみ | SAN HÔ HẢI | Biển san hô |
管珊
瑚
| かんさんご | QUẢN SAN HÔ | Quản san hô |
脳珊
瑚
| のうさんご | NÃO SAN HÔ | Đánh vỡ đầu san hô |
珊
瑚
礁 | さんごしょう | SAN HÔ TIỀU | Bãi san hô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|