Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết コウ Sông lớn, sông hồ
2 PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết バツ,バチ,ハツ ばっ.する Hình phạt, phạt
3 PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết バツ,ハツ,カ,ボチ き.る,そむ.く,う.つ Đánh, tấn công
4 VẬT Nghĩa: Tất cả, ý chí dân làng Xem chi tiết ソウ いそが.しい,そうじて Tất cả, ý chí dân làng
5 VẬT Nghĩa: Chớ, đừng (lời cấm chỉ không được thế nữa), không phải Xem chi tiết モチ,ブツ,ボツ なか.れ,なし Chớ, đừng (lời cấm chỉ không được thế nữa), không phải
6 PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết ハン Phép, khuôn mẫu
7 PHÀM, PHÂM Nghĩa: Cánh buồm Xem chi tiết ハン Cánh buồm
8 LỰ, LƯ Nghĩa: Sự suy nghĩ, lo âu Xem chi tiết リョ おもんぱく.る,おもんぱか.る Sự suy nghĩ, lo âu
9 LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ロ,リョ せぼね Xương sống
10 LỮ Nghĩa: Bạn Xem chi tiết リョ,ロ とも Bạn
11 THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết ソウ さと.い,みみざと.い  Thính (tai), sáng suốt
12 THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết トウ す.く,す.かす,す.ける,とう.る,とう.す Xuyên qua
13 HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết カン Hoàn cảnh, tuần hoàn
14 HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết カン よろこ.ぶ Vui vẻ, hoan hỉ
15 HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết カン わめ.く Kêu la, khóc lóc
16 HOÀN, HOẢN Nghĩa:  Cỏ cói, dùng dệt chiếu Xem chi tiết カン  Cỏ cói, dùng dệt chiếu
17 TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết コウ,カン わた.る,もと.める Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra
18 CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết キン こと Đàn cầm Koto của Nhật
19 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết カン あ.えて,あ.えない,あ.えず Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương
20 CÁM Nghĩa: Màu xanh tím than, xanh đậm Xem chi tiết コン Màu xanh tím than, xanh đậm
21 CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết キン,コン えり Cổ áo
22 CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết キン にしき Vải gấm, lời khen
23 Ô Nghĩa: Con quạ Xem chi tiết ウ,オ からす,いずくんぞ,なんぞ,なんぞ Con quạ
24 CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết コウ,ク あか,はじ Cáu bẩn. Nhơ nhuốc.
25 XÚ, SỬU Nghĩa: Xấu hổ, xấu xa, khó coi Xem chi tiết シュウ みにく.い,しこ Xấu hổ, xấu xa, khó coi
26 PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết フン くそ Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi.
27 QUA, OA Nghĩa: Xoáy nước, gió xoáy Xem chi tiết うず Xoáy nước, gió xoáy
28 QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết ほこ,ほこづくり Cây qua (một thứ binh khí dài)
29 QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết カ,ケ うり Quả dưa
30 CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết シュ たま Ngọc trai
31 MANH Nghĩa: Mù lòa Xem chi tiết モウ めくら Mù lòa
32 MANH Nghĩa: Mầm cỏ Xem chi tiết ホウ も.える,きざ.す,めばえ,きざ.し Mầm cỏ
33 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết モウ,ボウ,ミョウ かしら Lớn, mạnh
34 MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng Xem chi tiết ボウ,ビン,ベン,ミン,メン あおがえる,つと.める Con ếch, cố gắng
35 TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết トン,タン,ショウ,セイ どんぶり Bát, tô đựng thức ăn
36 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết シュウ,ジュ つ.く,つ.ける Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm
37 TRỮU Nghĩa: Rượu ngon, rượu nặng. Xem chi tiết チュウ,チュ かも.す Rượu ngon, rượu nặng.
38 TÚY Nghĩa: Say Xem chi tiết スイ よ.う,よ.い,よ Say
39 PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết うら Bến sông, ngạch sông đổ ra bể
40 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ボク しもべ Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ
41 PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết おもむ.く Tiếp tục, trở nên
42 PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết Bản nhạc, gia phả, sổ
43 PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết しらせ  Báo tin có tang.
44 HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết カイ,エ こわ.す,こわ.れる,やぶ.る Hỏng, vỡ
45 Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết やつ,やっこ Đầy tớ,nô lệ,người ở
46 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết エン,オン,ウン うら.む,うらみ,うら.めしい Oán giận
47 TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết シツ そね.む,ねた.む,にく.む Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật.
48 HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết うれ.しい,たの.しむ Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu
49 BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết いしぶみ Bia
50 Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết ヒツ,ヒ Tiết ra, chảy ra