Created with Raphaël 2.1.21243568791011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 壷

Hán Việt
HỒ
Nghĩa

Cái ấm; bình đựng.


Âm On
Âm Kun
つぼ

Đồng âm
HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết HÔ, HỒ Nghĩa: San hô Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Lọ, bình Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết
壷
  • Trong một lễ hội truyền thống, người ta thường dùng chiếc ấm đất nung (壷) để nấu những nồi canh thơm ngon. Mùi hương của canh bám lâu trên chiếc ấm, khiến mọi người nhớ mãi hương vị của lễ hội và ý nghĩa gắn liền với chiếc ấm đất nung truyền thống.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

すみつぼ MẶC HỒĐánh dấu mực chai
たきつぼ LANG HỒChân thác
たこつぼ SAO HỒHố cá nhân
こつつぼ CỐT HỒCái lư funerary
あぶらつぼ DU HỒThùng dầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にこもる たこつぼにこもる Để (thì) mắc bẫy trong một cái bình bạch tuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa