- Phẫu thuật phải cầm đao đứng và nói
- Chém nhiều hơn bội lần mà không bị tội là Giải Phẫu
- Dùng dao giải phẫu vị trí miệng
- Bác sĩ đứng yên nói to con dao này sao phẫu thuật được đây
- Khi làm phẫu thuật thẩm mỹ chỉnh sửa miệng cho khách thì phải vừa đứng vừa cầm dao
- Phanh ra. Như phẩu giải 剖 PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết mổ sả.
- Phân tách rõ ràng. Như phẩu minh 剖 PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết 明 tách rõ nguyên ủy của một sự gì.
- Cũng đọc là phẫu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
解剖 | かいぼう | sự giải phẫu; việc giải phẫu |
解剖学 | かいぼうがく | giải phẫu học; khoa giải phẫu |
Ví dụ âm Kunyomi
剖 検 | ぼうけん | PHẨU KIỂM | Sự mổ xẻ phân tích |
解 剖 | かいぼう | GIẢI PHẨU | Sự giải phẫu |
解 剖 学 | かいぼうがく | GIẢI PHẨU HỌC | Giải phẫu học |
司法解 剖 | しほうかいぼう | TI PHÁP GIẢI PHẨU | Sự khám nghiệm tử thi theo lệnh của tòa án |
死体解 剖 | したいかいぼう | TỬ THỂ GIẢI PHẨU | Sự mổ xẻ phân tích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|