Created with Raphaël 2.1.213245687910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 剖

Hán Việt
PHẨU, PHẪU
Nghĩa

Phân tách


Âm On
ボウ

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết
Trái nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết
剖
  • Phẫu thuật phải cầm đao đứng và nói
  • Chém nhiều hơn bội lần mà không bị tội là Giải Phẫu
  • Dùng dao giải phẫu vị trí miệng
  • Bác sĩ đứng yên nói to con dao này sao phẫu thuật được đây
  • Khi làm phẫu thuật thẩm mỹ chỉnh sửa miệng cho khách thì phải vừa đứng vừa cầm dao
  1. Phanh ra. Như phẩu giải PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết mổ sả.
  2. Phân tách rõ ràng. Như phẩu minh PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết tách rõ nguyên ủy của một sự gì.
  3. Cũng đọc là phẫu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいぼう sự giải phẫu; việc giải phẫu
かいぼうがく giải phẫu học; khoa giải phẫu
Ví dụ âm Kunyomi

ぼうけん PHẨU KIỂMSự mổ xẻ phân tích
かいぼう GIẢI PHẨUSự giải phẫu
かいぼうがく GIẢI PHẨU HỌCGiải phẫu học
司法解 しほうかいぼう TI PHÁP GIẢI PHẨUSự khám nghiệm tử thi theo lệnh của tòa án
死体解 したいかいぼう TỬ THỂ GIẢI PHẨUSự mổ xẻ phân tích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa