Created with Raphaël 2.1.2123457689101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 斐

Hán Việt
PHỈ
Nghĩa

Văn vẻ


Âm On
Nanori
あや

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết PHÌ Nghĩa: Béo Xem chi tiết PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết PHI Nghĩa: Cánh cửa, trang tựa đề Xem chi tiết PHI Nghĩa: Màu đỏ tươi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết
斐
  • Văn chương là cái gì đó hết sức phi thường
  • Người làm VĂN PHI THƯỜNG là người VĂN VẺ
  • PHỈ Phi vào VĂN
  • Sự PHI THƯỜNG của VĂN HỌC => tạo nên sự VĂN VẺ, ĐÁNG GIÁ
  • Phi hoa văn thì ĐẸP như thổ PHỈ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ゆうひかく HỮU PHỈ CÁCYuuhikaku (nhà xuất bản (quyển) sách pháp luật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かい GIÁP PHỈĐem lại
やり甲 やりがい GIÁP PHỈĐáng làm
年甲 としがい NIÊN GIÁP PHỈTuổi (của ai đó)
生き甲 いきがい SANH GIÁP PHỈLẽ sống
無し かいなし GIÁP PHỈ VÔKhông có giá trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa