Created with Raphaël 2.1.21234765891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 絃

Hán Việt
HUYỀN
Nghĩa

Dây đàn


Âm On
ゲン
Âm Kun
いと

Đồng âm
HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết
絃
  • Dây đàn làm bằng chỉ đen
  • Sợi chỉ mài đen HUYỀN dùng làm dây đàn
  • DÂY ĐÀN được làm từ sợi CHỈ HUYỀN bí
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ごげん NGŨ HUYỀNTừ nguyên
げんか HUYỀN CAVừa đánh đàn vừa ca hát
さんげん TAM HUYỀNĐàn Nhật ba dây
げんせい HUYỀN THANHKêu (của) những chuỗi
げんがく HUYỀN LẠCÂm nhạc bộ dây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa