Kanji 絃
Đồng âm
県
HUYỆN
Nghĩa: Tỉnh
Xem chi tiết
懸
HUYỀN
Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại
Xem chi tiết
玄
HUYỀN
Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí
Xem chi tiết
幻
HUYỄN, ẢO
Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng
Xem chi tiết
弦
HUYỀN
Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông
Xem chi tiết
絢
HUYẾN
Nghĩa: Văn sức, trang sức sặc sỡ
Xem chi tiết
喧
HUYÊN
Nghĩa: Dức lác.
Xem chi tiết
舷
HUYỀN
Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát.
Xem chi tiết
- Dây đàn làm bằng chỉ đen
- Sợi chỉ mài đen HUYỀN dùng làm dây đàn
- DÂY ĐÀN được làm từ sợi CHỈ HUYỀN bí
Ví dụ âm Kunyomi
五
絃
| ごげん | NGŨ HUYỀN | Từ nguyên |
絃
歌 | げんか | HUYỀN CA | Vừa đánh đàn vừa ca hát |
三
絃
| さんげん | TAM HUYỀN | Đàn Nhật ba dây |
絃
声 | げんせい | HUYỀN THANH | Kêu (của) những chuỗi |
絃
楽 | げんがく | HUYỀN LẠC | Âm nhạc bộ dây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|