Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 憧

Hán Việt
SUNG, TRÁNG
Nghĩa

Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát


Âm On
ショウ トウ ドウ
Âm Kun
あこが.れる

Đồng âm
SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết SÚNG Nghĩa: Súng Xem chi tiết SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang trại, biệt thự, nghiêm trang Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Nghiêm trang, trang trại Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết KHÁT Nghĩa: Sự khát nước Xem chi tiết
憧
  • TÂM của nhi ĐỒNG luôn mong ước cuộc sống luôn SUNG túc...
  • Con tim dựng lên mơ ước trở về tuổi nhi đồng
  • Khi còn là nhi ĐỒNG, con TIM rất hay mơ ước
  • Lập Lí Tâm - Đứng (立) trên đám Ruộng (里) Tim (心) MONG ƯỚC về cuộc sống SUNG Túc và sức khỏe TRÁNG Kiện.
  • Trẻ con nhi đồng 童 luôn có ước mơ trong tim 心
  • Trái tim nhi Đồng chỉ khao khát cuộc sống Sung túc.
  1. Sung sung lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
  2. Ngu xuẩn.
  3. Một âm là tráng. Hám tráng hung ác.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れ あこがれniềm mơ ước
れる あこがれるmong ước; mơ ước
憬 どうけい ước ao
Ví dụ âm Kunyomi

れる あこがれる SUNGMong ước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa