- TÂM của nhi ĐỒNG luôn mong ước cuộc sống luôn SUNG túc...
- Con tim dựng lên mơ ước trở về tuổi nhi đồng
- Khi còn là nhi ĐỒNG, con TIM rất hay mơ ước
- Lập Lí Tâm - Đứng (立) trên đám Ruộng (里) Tim (心) MONG ƯỚC về cuộc sống SUNG Túc và sức khỏe TRÁNG Kiện.
- Trẻ con nhi đồng 童 luôn có ước mơ trong tim 心
- Trái tim nhi Đồng chỉ khao khát cuộc sống Sung túc.
- Sung sung 憧 憧 lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
- Ngu xuẩn.
- Một âm là tráng. Hám tráng 戅 憧 hung ác.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
憧れ あこがれniềm mơ ước | ||
憧れる あこがれるmong ước; mơ ước | ||
憧憬 どうけい ước ao |
Ví dụ âm Kunyomi
憧 れる | あこがれる | SUNG | Mong ước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|