Created with Raphaël 2.1.2123465798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 絢

Hán Việt
HUYẾN
Nghĩa

 Văn sức, trang sức sặc sỡ


Âm On
ケン

Đồng âm
HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
絢
  • Nội trong vòng 1 ngày phải làm xong sợi dây trang sức
  • Người phụ nữ ở trong nhà cả ngày để chuẩn bị yến tiệc
  • Sợi trang sức rực rỡ đeo mấy tuần không chán
  • Sợi tơ trong ngày rực rỡ HUYẾN loạn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

けんらん HUYẾN LẠNRực rỡ
爛たる けんらんたる HUYẾN LẠNLoá mắt
豪華 ごうかけんらん HÀO HOA HUYẾN LẠNRực rỡ và xa hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa