- Võ sĩ 士 dựng giáo bên bãi cỏ ⺾ trong một sơn trang 荘.
- Cỏ mọc trong Trang trại của tráng sĩ
- Cỏ mọc trên tường trang trại của tráng sĩ trông rất TRANG trọng
- Kẻ sĩ cầm bản báo cáo trên có hoa nghi thức trang trọng
- Trang trại này cường tráng cho đi làm cỏ
- Nơi cỏ cây tráng lệ là điền trang
- Trang trại.
- Biệt thự, trang trại; nghiêm trang
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
別荘 | べっそう | biệt thự; nhà nghỉ |
山荘 | さんそう | nhà nghỉ trên núi |
荘厳 | そうごん | sự trọng thể; sự uy nghi; trọng thể; uy nghi; hùng vĩ; trang nghiêm |
荘園 | そうえん | điền viên |
荘重 | そうちょう | sự trang trọng |
Ví dụ âm Kunyomi
荘 司 | しょうじ | TRANG TI | Người quản trị (của) một lãnh thổ |
荘 園制 | しょうえんせい | TRANG VIÊN CHẾ | Hệ thống lãnh chúa |
荘 園制度 | しょうえんせいど | TRANG VIÊN CHẾ ĐỘ | Hệ thống lãnh chúa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一 荘 | いちそう | NHẤT TRANG | Một trò chơi (của) mahjong |
別 荘 | べっそう | BIỆT TRANG | Biệt thự |
山 荘 | さんそう | SAN TRANG | Nhà nghỉ trên núi |
老 荘 | ろうそう | LÃO TRANG | Lão tử và Tranh tử |
荘 厳 | そうごん | TRANG NGHIÊM | Sự trọng thể |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|