- Hoà khổ luyện với con chó giữa mặt trời nóng bức nhưng vẫn cười hi
- Hoà chỉ cho con chó cách khấu đầu là kê
- Cơm nấu với thịt chó chỉ có khê, kê
- Ông chồng dùng móng tay vặt lông gà
- Động vật có móng to lớn thuộc họ chim là con gà
- Xét. Như kê cổ 稽 KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết xét các sự tích xưa. Lời nói không có căn cứ gọi là vô kê chi ngôn 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 稽 KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 言 .
- Cãi cọ. Như phản thần tuơng kê 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 脣 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 稽 KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết trở môi cãi lại, không chịu lời dạy bảo.
- Hoạt kê 滑 HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết 稽 KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết nói khôi hài.
- Lưu lại, ngăn cản lại. Như bất cảm kê lưu 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết 稽 KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết 留 LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại Xem chi tiết không dám trì hoãn.
- Đến.
- Một âm là khể. Khể thủ 稽 KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết lạy rập đầu xuống đất. Tô Tuân 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 洵 TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết : Giai tái bái khể thủ viết "Nhiên" 皆 GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết 再 TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết 拜 稽 KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 曰 VIẾT Nghĩa: Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết (Trương Ích Châu họa tượng kí 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 益 ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết 畫 像 TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Đều tái bái rập đầu thưa "Vâng".
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
稽古けいこsự khổ luyện; sự luyện tập; sự rèn luyện; sự học tập | ||
滑稽こっけいbuồn cười; ngố; ngố tàu; lố bịch; pha trò | ||
無稽むけい không có gì chống đỡ | ||
下稽古したげいこ sự kể lại | ||
稽古場 けいこじょうthể dục | ||
朝稽古 あさげいこThể dục buổi sáng |
Ví dụ âm Kunyomi
無 稽 | むけい | VÔ KÊ | Không có gì chống đỡ |
稽 古 | けいこ | KÊ CỔ | Sự khổ luyện |
滑 稽 | こっけい | HOẠT KÊ | Buồn cười |
稽 古日 | けいこび | KÊ CỔ NHẬT | Ngày cho bài học (của) ai đó |
代 稽 古 | だいけいこ | ĐẠI KÊ CỔ | Giáo viên dạy thay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|