Created with Raphaël 2.1.2123546789101112131415
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 稽

Hán Việt
KÊ, KHỂ
Nghĩa

Xét, cãi cọ


Âm On
ケイ
Âm Kun
かんが.える とど.める

Đồng âm
KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết KẾ Nghĩa: Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo Xem chi tiết Nghĩa: Gà Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết KHẾ Nghĩa: Nghỉ ngơi Xem chi tiết KHÊ Nghĩa: Thung lũng, khê cốc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HOA Nghĩa: Cũng như chữ hoa [譁]. Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết
稽
  • Hoà khổ luyện với con chó giữa mặt trời nóng bức nhưng vẫn cười hi
  • Hoà chỉ cho con chó cách khấu đầu là kê
  • Cơm nấu với thịt chó chỉ có khê, kê
  • Ông chồng dùng móng tay vặt lông gà
  • Động vật có móng to lớn thuộc họ chim là con gà
  1. Xét. Như kê cổ KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết xét các sự tích xưa. Lời nói không có căn cứ gọi là vô kê chi ngôn VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết .
  2. Cãi cọ. Như phản thần tuơng kê PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết trở môi cãi lại, không chịu lời dạy bảo.
  3. Hoạt kê HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết nói khôi hài.
  4. Lưu lại, ngăn cản lại. Như bất cảm kê lưu BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết không dám trì hoãn.
  5. Đến.
  6. Một âm là khể. Khể thủ KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết lạy rập đầu xuống đất. Tô Tuân Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết : Giai tái bái khể thủ viết "Nhiên" GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết (Trương Ích Châu họa tượng kí TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Đều tái bái rập đầu thưa "Vâng".
Ví dụ Hiragana Nghĩa
古けいこsự khổ luyện; sự luyện tập; sự rèn luyện; sự học tập
こっけいbuồn cười; ngố; ngố tàu; lố bịch; pha trò
むけい không có gì chống đỡ
古したげいこ sự kể lại
古場 けいこじょうthể dục
古 あさげいこThể dục buổi sáng
Ví dụ âm Kunyomi

むけい VÔ KÊKhông có gì chống đỡ
けいこ KÊ CỔSự khổ luyện
こっけい HOẠT KÊBuồn cười
古日 けいこび KÊ CỔ NHẬTNgày cho bài học (của) ai đó
だいけいこ ĐẠI KÊ CỔGiáo viên dạy thay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa