Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết こい Cá chép
2 KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết ゲイ くじら  Cá kình, cá voi
3 QUYỂN, KHUYÊN Nghĩa: Hình cầu Xem chi tiết ケン かこ.い Hình cầu
4 KHUYẾN Nghĩa: Khuyến khích, khích lệ Xem chi tiết カン,ケン すす.める Khuyến khích, khích lệ
5 LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết リョウ Quan chức, đồng nghiệp
6 LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết リュウ やなぎ   Cây liễu
7 LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết リョウ Ký túc, khu nhà tập thể
8 LIỆU Nghĩa: Mắt sáng Xem chi tiết リョウ あきらか Mắt sáng
9 LIỆU Nghĩa: Cháy Xem chi tiết リョウ かがりび Cháy
10 LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết リョウ Xa thẳm
11 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết ソ,ス もと Tơ sống màu trắng
12 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết はな.れる,はな.す Chia rẽ
13 Nghĩa: Giày Xem chi tiết は.く Giày
14 LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết レイ うるわ.しい,うら.らか  Đẹp
15 LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết リン Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi
16 Nghĩa: Sửa Xem chi tiết すもも Sửa
17 LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết リ,ライ,レイ Cây mạt li, hoa lài
18 LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Pha lê
19 Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết まいる Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.  
20 Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết かいり,のっと Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh
21 LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết リ,ライ たぬき Con li, một loài như loài hồ.
22 Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết うち,うら Mặt sau, công lí
23 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết ロン Tranh cãi, bàn luận
24 CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết ショウ あかし Chứng cớ, bằng chứng 
25 PHIÊN Nghĩa: Phiên dịch, lật lại Xem chi tiết ホン,ハン ひるがえ.る,ひるがえ.す Phiên dịch, lật lại
26 PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết ハン,ボン わずら.う,わずら.わす,うるさ.がる,うるさ.い Lo âu, buồn rầu, phiền muộn
27 BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết ヘイ,ヒョウ もち,もちい Tục dùng như chữ bính [餠]. 
28 TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết トン たむろ Đóng quân, khó khăn, truân chuyên
29 ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin Xem chi tiết シュン,ジュン,トン あつ.い Đầy đặn, nhiều, tin
30 ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết トン,タイ,ダン,チョウ あつ.い Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn
31 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết トン,トツ にわか.に,とん.と,つまず.く,とみ.に,ぬかずく Thình lình, đột ngột
32 ĐỒN Nghĩa: Tin đồn, lời đồn  Xem chi tiết ソン うわさ Tin đồn, lời đồn 
33 ÁP Nghĩa: Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt). Xem chi tiết オウ かも,あひる Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt).
34 NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết ジョク はずかし.める Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục
35 LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết レイ,リョウ たま Linh hồn
36 TRÁ Nghĩa: Giả dối, lừa dối Xem chi tiết いつわ.る Giả dối, lừa dối
37 TRÁ Nghĩa: chèn ép, ép, vắt Xem chi tiết サク しぼ.る chèn ép, ép, vắt
38 TRÁCH, TRÁ Nghĩa: Tiếng to. Một âm là trá. Xem chi tiết サク,サ か.む,く.う,くら.う,ら.う Tiếng to. Một âm là trá.
39 DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết ユウ Giàu có, phong phú, đầy đủ
40 DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết ユウ,イウ さそ.う,いざな.う Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê
41 DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết ほま.れ,ほ.める Danh dự, thanh danh
42 DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết さと.す Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo
43 Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết い.える,いや.す,い.やす Chữa khỏi, khỏi ốm
44 DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết ユウ Lo lắng, xa
45 DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết たの.しい,たの.しむ  Vui vẻ, cao hứng
46 DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết たと.える,さと.す So sánh, ẩn dụ
47 TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết サイ Trồng trọt 
48 THIẾT Nghĩa: Ăn cắp, riêng, kín đáo Xem chi tiết セツ ぬす.む,ひそ.か Ăn cắp, riêng, kín đáo
49 TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết サク けず.る,はつ.る,そ.ぐ Vót, gọt, đẽo
50 TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết サク Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục