- Nhân Đánh bản nhạc Tâm hồn DU dương
- Người bên phải cầm que định đánh người bên trái nhưng vẫn ung dung vì cách bức tường rồi
- 攸 DU ( đứng cầm 1 cây vĩ đánh đàn vĩ cầm DU dương ) 悠 Tâm DU dương
- Người có 1 trái Tim bị tổn thương (bị đánh) thì nên đi chu Du thật xa để quên.
- đánh nhẹ 1 cái vào người để tim rảnh rồi nghỉ ngơi
- Lo lắng.
- Xa. Như du du 悠 DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết 悠 DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết dằng dặc. Đặng Trần Côn 鄧 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 琨 : Tống quân xứ hề tâm du du 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 兮 心 悠 DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết 悠 DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết (Chinh phụ ngâm 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn dằng dặc. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Đưa chàng lòng dặc dặc buồn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
悠々 | ゆうゆう | nhàn tản; ung dung |
悠久 | ゆうきゅう | mãi mãi; vĩnh viễn; vĩnh cửu; sự mãi mãi; sự vĩnh viễn; sự vĩnh cửu |
悠揚 | ゆうよう | bình tĩnh; sự bình tĩnh |
悠然 | ゆうぜん | bình tĩnh; điềm tĩnh; sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh |
悠長 | ゆうちょう | dàn trải; lan man |
Ví dụ âm Kunyomi
悠 々 | ゆうゆう | DU | Nhàn tản |
悠 悠 | ゆうゆう | DU DU | Làm yên |
悠 揚 | ゆうよう | DU DƯƠNG | Bình tĩnh |
悠 然 | ゆうぜん | DU NHIÊN | Bình tĩnh |
悠 久 | ゆうきゅう | DU CỬU | Mãi mãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|