Created with Raphaël 2.1.21254376891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 悠

Hán Việt
DU
Nghĩa

Lo lắng, xa


Âm On
ユウ
Nanori

Đồng âm
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết
悠
  • Nhân Đánh bản nhạc Tâm hồn DU dương
  • Người bên phải cầm que định đánh người bên trái nhưng vẫn ung dung vì cách bức tường rồi
  • 攸 DU ( đứng cầm 1 cây vĩ đánh đàn vĩ cầm DU dương ) 悠 Tâm DU dương
  • Người có 1 trái Tim bị tổn thương (bị đánh) thì nên đi chu Du thật xa để quên.
  • đánh nhẹ 1 cái vào người để tim rảnh rồi nghỉ ngơi
  1. Lo lắng.
  2. Xa. Như du du DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết dằng dặc. Đặng Trần Côn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết : Tống quân xứ hề tâm du du TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết (Chinh phụ ngâm CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn dằng dặc. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Đưa chàng lòng dặc dặc buồn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうゆう nhàn tản; ung dung
ゆうきゅう mãi mãi; vĩnh viễn; vĩnh cửu; sự mãi mãi; sự vĩnh viễn; sự vĩnh cửu
ゆうよう bình tĩnh; sự bình tĩnh
ゆうぜん bình tĩnh; điềm tĩnh; sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh
ゆうちょう dàn trải; lan man
Ví dụ âm Kunyomi

ゆうゆう DUNhàn tản
ゆうゆう DU DULàm yên
ゆうよう DU DƯƠNGBình tĩnh
ゆうぜん DU NHIÊNBình tĩnh
ゆうきゅう DU CỬUMãi mãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa