- Đầu buồn phiền như đang rực lửa
- Có lửa nóng bực ở trong đầu thì rất phiền
- Phiền phức đến nỗi đầu bốc hoả うるさい
- đốt cháy một con sò to thì rất phiền toái
- LỬA cháy ĐẦU TỜ GIẤY => thì rất PHIỀN vì gây ỒN ÀO
- Phiền (không được giản dị).
- Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền.
- Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn 煩 悶 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
煩い | うるさい | chán ghét; đáng ghét |
煩う | わずらう | khó. |
煩わす | わずらわす | làm thấp thỏm; làm phiền muộn |
煩忙 | はんぼう | bận rộn; sự bận rộn |
煩悩 | ぼんのう | sự thèm muốn một cách trần tục; thói dâm dục; thói dâm ô; thú tính; sự ham muốn xác thịt |
Ví dụ âm Kunyomi
煩 がる | うるさがる | PHIỀN | Cảm thấy bực mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煩 わす | わずらわす | PHIỀN | Làm thấp thỏm |
人手を 煩 わす | ひとでをわずらわす | Tới sự rắc rối một người | |
心を 煩 わす | こころをわずらわす | Lo lắng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煩 う | わずらう | PHIỀN | Khó |
思い 煩 う | おもいわずらう | TƯ PHIỀN | Tới sự lo âu quanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煩 い | うるさい | PHIỀN | Chán ghét |
口 煩 い | くちうるさい | KHẨU PHIỀN | Mè nheo |
口 煩 さい | くちうるさい | KHẨU PHIỀN | Lắm điều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
煩 悩 | ぼんのう | PHIỀN NÃO | Sự thèm muốn một cách trần tục |
子 煩 悩 | こぼんのう | TỬ PHIỀN NÃO | Hay nuông chiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煩 多 | はんた | PHIỀN ĐA | Nhiều rắc rối |
煩 瑣 | はんさ | PHIỀN TỎA | Phiền nhiễu |
煩 労 | はんろう | PHIỀN LAO | Sự lo lắng |
煩 型 | はんがた | PHIỀN HÌNH | Tính dễ chán |
煩 忙 | はんぼう | PHIỀN MANG | Bận rộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|