- Linh hồn xếp hàng lưu lạc giữa trời mưa
- Mưa xuống là có 1 hàng linh hồn xuất hiện
- LINH hồn XẾP HÀNG dưới MƯA
- Linh hồn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亡霊 | ぼうれい | linh hồn đã chết; ma quỷ; vong linh |
地霊 | ちれい | địa linh |
幽霊 | ゆうれい | ma; ma quỷ |
御霊前 | ごれいぜん | Xin kính viếng hương hồn của người đã khuất! |
忠霊 | ちゅうれい | cái chết trung liệt |
Ví dụ âm Kunyomi
御 霊 | みたま | NGỰ LINH | Tinh thần (của) một người đã chết |
霊 屋 | たまや | LINH ỐC | Lăng |
御 霊 屋 | みたまや | NGỰ LINH ỐC | Lăng |
御 霊 代 | みたましろ | NGỰ LINH ĐẠI | Cái gì đó tôn kính như một ký hiệu cho tinh thần (của) chết |
霊 送り | たまおくり | LINH TỐNG | Gửi cho bên ngoài rượu (của) chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
死 霊 | しりょう | TỬ LINH | Linh hồn người chết |
怨 霊 | おんりょう | OÁN LINH | Hồn ma báo oán |
悪 霊 | あくりょう | ÁC LINH | Linh hồn tội lỗi |
精 霊 馬 | しょうりょううま | TINH LINH MÃ | Vật làm từ cà tím hoặc dưa chuột |
悪 霊 退散 | あくりょうたいさん | ÁC LINH THỐI TÁN | Thanh trừng ma quỷ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
地 霊 | ちれい | ĐỊA LINH | Địa linh |
慰 霊 | いれい | ÚY LINH | Sự an ủi tinh thần ((của) người chết) |
霊 位 | れいい | LINH VỊ | Linh vị |
霊 地 | れいち | LINH ĐỊA | Thần thánh ở mặt đất |
霊 夢 | れいむ | LINH MỘNG | Sự báo mộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|