JLPT N5
Ngữ pháp N5
Từ vựng N5
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N5
JLPT N4
Ngữ pháp N4
Từ vựng N4
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N4
JLPT N3
Ngữ pháp N3
Từ vựng N3
Từ Vựng Mimikara Oboeru N3
Kanji N3
JLPT N2
Ngữ pháp N2
Kanji N2
JLPT N1
Ngữ pháp N1
Kanji N1
Giáo trình
Giáo trình N5
Giáo trình N4
Giáo trình N3
Giáo trình N2
Giáo trình N1
Kanji
Kanji Look and Learn
Đề thi
Đề thi N5
Đề thi N4
Đề thi N3
Đề thi N2
Đề thi N1
Trang chủ
/
Created with Raphaël 2.1.2
1
2
3
4
5
7
6
8
9
10
Số nét
10
Cấp độ
N1
Kanji 浬
Hán Việt
LÍ
Nghĩa
Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh
Âm On
リ
Âm Kun
かいり
のっと
Đồng âm
理
LÍ
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
離
LI
Nghĩa: Chia rẽ
Xem chi tiết
裏
LÍ
Nghĩa: Phía sau, mặt trái
Xem chi tiết
里
LÍ
Nghĩa: Dặm, làng xóm
Xem chi tiết
履
LÍ
Nghĩa: Giày
Xem chi tiết
麗
LỆ, LI
Nghĩa: Đẹp
Xem chi tiết
厘
LI, HI
Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi
Xem chi tiết
痢
LỊ
Nghĩa: Bệnh lị
Xem chi tiết
鯉
LÍ
Nghĩa: Cá chép
Xem chi tiết
李
LÍ
Nghĩa: Sửa
Xem chi tiết
莉
LỊ
Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài
Xem chi tiết
璃
LI
Nghĩa: Pha lê
Xem chi tiết
哩
LÍ
Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.
Xem chi tiết
狸
LI
Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ.
Xem chi tiết
裡
LÍ
Nghĩa: Mặt sau, công lí
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
米
MỄ
Nghĩa: Gạo
Xem chi tiết
度
ĐỘ, ĐẠC
Nghĩa: Lần
Xem chi tiết
Mẹo nhớ nhanh
Nghĩa
Ví dụ
Ví dụ âm Kun/On
Thầy LÝ sáng sớm đội mũ và mặc y phục đi chơi
Phục hồi lại Lí lịch cho xác chết
Thầy Lí ra đường đội Mũ mà mặc Áo Ngược.
Cấp nước cho ruộng đất lại hợp lý
Nước ngập ruộng đất 1 hải lí
Ví dụ
Hiragana
Nghĩa
Ngữ pháp
N5
N4
N3
N2
N1
Giáo trình
n5
Giáo trình N5
n4
Giáo trình N4
n3
Giáo trình N3
n2
Giáo trình N2
n1
Giáo trình N1