Created with Raphaël 2.1.212345769810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 狸

Hán Việt
LI
Nghĩa

Con li, một loài như loài hồ.


Âm On
ライ
Âm Kun
たぬき

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LANG Nghĩa: Con chó sói. Lang tạ [狼藉] bừa bãi. Sao Lang. Giống lang. Xem chi tiết
狸
  • Hồ li
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

たぬきじる LI TRẤPXúp con chó giống thú ăn thịt
たぬきじい LI GIAÔng già xảo quyệt
蕎麦 たぬきそば LI KIỀU MẠCHSoba với bột bánh tempura
囃子 たぬきばやし LI TỬHiện tượng trong truyền thuyết của Nhật Bản
寝入り たぬきねいり LI TẨM NHẬPGiả vờ ngủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こり HỒ LIHồ ly
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa