Created with Raphaël 2.1.2123547689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 敦

Hán Việt
ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN
Nghĩa

Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn


Âm On
トン タイ ダン チョウ
Âm Kun
あつ.い

Đồng âm
ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết ĐỒN Nghĩa: Tin đồn, lời đồn  Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐÔI Nghĩa: Đắp. Đống, chất đống. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NÙNG Nghĩa: Nồng hậu, đậm đặc Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết BÀNH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết
敦
  • ĐÔN ĐỘN ĐÔI ĐỐI (chỉ cần nhớ 1 trong 4 chữ) => cách nhớ : Thằng HƯỞNG bị đánh (攵) nhiều nên bị đần ĐỘN.
  • Hưởng có bàn Tay rất ĐÔN hậu
  • Đôn (惇) vô tâm (忄) nên bị đánh (攵) thành Đôn (敦)
  • Đứa trẻ thừa hưởng sự ĐÔN hậu nhưng vẫn đánh để ngoan hơn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

とんこう ĐÔN HẬUSự đôn hậu
とんこう ĐÔN HOÀNGTính bình dị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa