- ĐÔN ĐỘN ĐÔI ĐỐI (chỉ cần nhớ 1 trong 4 chữ) => cách nhớ : Thằng HƯỞNG bị đánh (攵) nhiều nên bị đần ĐỘN.
- Hưởng có bàn Tay rất ĐÔN hậu
- Đôn (惇) vô tâm (忄) nên bị đánh (攵) thành Đôn (敦)
- Đứa trẻ thừa hưởng sự ĐÔN hậu nhưng vẫn đánh để ngoan hơn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
敦 厚 | とんこう | ĐÔN HẬU | Sự đôn hậu |
敦 煌 | とんこう | ĐÔN HOÀNG | Tính bình dị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|