- Dưới sườn núi thì quê hương của tôi trông nhỏ Li ti
- (Chạy xe ở sườn núi) sai một li thì đi 1 lý
- Li ti dưới Sườn núi là Làng quê nhỏ bé hơn chấm nhỏ Một chút.
- Về lí thì sườn núi rộng 1 li là bé
- Dưới sườn núi ruộng đất quê hương nhỏ Li ti
- Cũng như chữ 釐 .
- Giản thể của chữ 釐 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
厘毛 | りんもう | món tiền nhỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
七 厘 | ななりん | THẤT LI | Lò than hồng (người làm đồ đồng) chì than bằng đất (để nấu) |
分 厘 | ぶんりん | PHÂN LI | (không) trong bé nhất |
厘 毛 | りんもう | LI MAO | Món tiền nhỏ |
九分九 厘 | くぶくりん | CỬU PHÂN CỬU LI | Cược mười ăn một |
一分一 厘 | いちぶいちりん | NHẤT PHÂN NHẤT LI | Một chút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|