Created with Raphaël 2.1.2132465879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 厘

Hán Việt
LI, HI
Nghĩa

Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi


Âm On
リン

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết HI Nghĩa: Hy sinh Xem chi tiết Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết HI Nghĩa: Thưa thớt Xem chi tiết HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết HI Nghĩa: Sáng sủa, quang minh Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết
厘
  • Dưới sườn núi thì quê hương của tôi trông nhỏ Li ti
  • (Chạy xe ở sườn núi) sai một li thì đi 1 lý
  • Li ti dưới Sườn núi là Làng quê nhỏ bé hơn chấm nhỏ Một chút.
  • Về lí thì sườn núi rộng 1 li là bé
  • Dưới sườn núi ruộng đất quê hương nhỏ Li ti
  1. Cũng như chữ .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りんもう món tiền nhỏ
Ví dụ âm Kunyomi

ななりん THẤT LILò than hồng (người làm đồ đồng) chì than bằng đất (để nấu)
ぶんりん PHÂN LI(không) trong bé nhất
りんもう LI MAOMón tiền nhỏ
九分九 くぶくりん CỬU PHÂN CỬU LICược mười ăn một
一分一 いちぶいちりん NHẤT PHÂN NHẤT LIMột chút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa