Created with Raphaël 2.1.2124536789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 裡

Hán Việt
Nghĩa

Mặt sau, công lí


Âm On
Âm Kun
うち うら

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết
裡
  • Trong căn phòng 裡, cô gái đan vật áo dài, khắc họa chuyện tình. Mỗi đường kim chỉ là một sợi tơ kết nối, tạo nên bức tranh tình yêu trong trái tim.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

成功 せいこううら THÀNH CÔNG LÍSự thành công
暗暗 あんあんうら ÁM ÁM LÍTối tăm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きんり CẤM LÍDinh thự của hoàng đế
のうり NÃO LÍTâm trí
交際場 こうさいじょうり GIAO TẾ TRÀNG LÍĐấu trường quốc tế
国際場 こくさいじょうり QUỐC TẾ TRÀNG LÍĐấu trường quốc tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa