Kanji 裡
Đồng âm
理
LÍ
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
離
LI
Nghĩa: Chia rẽ
Xem chi tiết
裏
LÍ
Nghĩa: Phía sau, mặt trái
Xem chi tiết
里
LÍ
Nghĩa: Dặm, làng xóm
Xem chi tiết
履
LÍ
Nghĩa: Giày
Xem chi tiết
麗
LỆ, LI
Nghĩa: Đẹp
Xem chi tiết
厘
LI, HI
Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi
Xem chi tiết
痢
LỊ
Nghĩa: Bệnh lị
Xem chi tiết
鯉
LÍ
Nghĩa: Cá chép
Xem chi tiết
李
LÍ
Nghĩa: Sửa
Xem chi tiết
莉
LỊ
Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài
Xem chi tiết
璃
LI
Nghĩa: Pha lê
Xem chi tiết
哩
LÍ
Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.
Xem chi tiết
浬
LÍ
Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh
Xem chi tiết
狸
LI
Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ.
Xem chi tiết
- Trong căn phòng 裡, cô gái đan vật áo dài, khắc họa chuyện tình. Mỗi đường kim chỉ là một sợi tơ kết nối, tạo nên bức tranh tình yêu trong trái tim.
Ví dụ âm Kunyomi
成功
裡
| せいこううら | THÀNH CÔNG LÍ | Sự thành công |
暗暗
裡
| あんあんうら | ÁM ÁM LÍ | Tối tăm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
禁
裡
| きんり | CẤM LÍ | Dinh thự của hoàng đế |
脳
裡
| のうり | NÃO LÍ | Tâm trí |
交際場
裡
| こうさいじょうり | GIAO TẾ TRÀNG LÍ | Đấu trường quốc tế |
国際場
裡
| こくさいじょうり | QUỐC TẾ TRÀNG LÍ | Đấu trường quốc tế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|