- Phiên dịch tiếng chim sang tiếng người
- Dùng LỜI NÓI XÍCH ngôn ngữ lại gần với nhau thì là DỊCH thuật
- Phiên dịch tiếng chim thông qua các con số
- Chợ PHIÊN thường có nhiều Lông gà, Lông vịt
- Số cánh được phiên dịch
- Bộ phiên thêm hai cánh vẫn là phiên..dịch
- Phiên phiên 翻 PHIÊN Nghĩa: Phiên dịch, lật lại Xem chi tiết 翻 PHIÊN Nghĩa: Phiên dịch, lật lại Xem chi tiết bay vùn vụt, bay.
- Lật lại. Như phiên cung 翻 PHIÊN Nghĩa: Phiên dịch, lật lại Xem chi tiết 供 lật lời cung lại.
- Dịch, chuyển từ tiếng nay sang tiếng khác.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
翻す | ひるがえす | bay phấp phới; lật trở lại; nhảy lên; thay đổi |
翻る | ひるがえる | bay nhanh; bay phấp phới; giở lại; thay đổi |
翻弄 | ほんろう | sự đùa cợt; sự chế giễu |
翻意 | ほんい | sự thay đổi suy nghĩ; sự suy nghĩ lại |
翻案 | ほんあん | sự phỏng theo; tài liệu phỏng theo (một câu chuyện, nguyên bản) |
Ví dụ âm Kunyomi
翻 る | ひるがえる | PHIÊN | Bay phấp phới |
風に 翻 る | かぜにひるがえる | PHONG PHIÊN | Tới sự xao xuyến (sóng) trong cơn gió |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
翻 す | ひるがえす | PHIÊN | Bay phấp phới |
身を 翻 す | みをひるがえす | THÂN PHIÊN | Tới sự quay qua một bên khéo léo |
反旗を 翻 す | はんきをひるがえす | Tới sự tăng bên trong nổi loạn | |
前説を 翻 す | ぜんせつをひるがえす | Thay đổi một có cựu quan điểm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
反旗を 翻 す | はんきをひるがえす | Tới sự tăng bên trong nổi loạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
翻 意 | ほんい | PHIÊN Ý | Sự thay đổi suy nghĩ |
翻 刻 | ほんこく | PHIÊN KHẮC | Sự in lại |
翻 案 | ほんあん | PHIÊN ÁN | Sự phỏng theo |
翻 然 | ほんぜん | PHIÊN NHIÊN | Thình lình |
翻 訳 | ほんやく | PHIÊN DỊCH | Biên dịch (dịch văn bản) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|