- đường đi qua 7 núi rất gian truân
- San phẳng 7 ngọn núi làm ĐỒN điền
- Lời nói của trẻ con câu đầu miệng rất TRUÂN chuyên dài dòng
- UL (Uy Lực) ngầm lén lút nên GIAN TRUÂN để TỤ TẬP
- Khó. Khó tiến lên được gọi là truân chiên 屯 TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết 邅 . Còn viết là 迍 邅 . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Bán sinh thế lộ thán truân chiên 半 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 嘆 THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết 屯 TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết 邅 (Kí hữu 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 友 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ) Nửa đời người, than cho đường đời gian nan vất vả.
- Họp, tụ tập. Như truân tập 屯 TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết tụ tập.
- Một âm là đồn. Chỗ đóng binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là đồn. Đóng binh khẩn hoang, trồng trọt, làm ruộng gọi là đồn điền 屯 TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết .
- Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền 屯 TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết là do nghĩa ấy.
- Cái đống đất.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
屯営 | とんえい | doanh trại bộ đội |
駐屯 | ちゅうとん | sự đồn trú (quân đội) |
駐屯地 | ちゅうとんち | nơi đồn trú |
駐屯所 | ちゅうとんじょ | đồn; bốt |
Ví dụ âm Kunyomi
載貨 屯 数 | さいかたむろすう | TÁI HÓA TRUÂN SỔ | Trọng tải deadweight |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
屯 営 | とんえい | TRUÂN DOANH | Doanh trại bộ đội |
屯 所 | とんしょ | TRUÂN SỞ | Gửi bưu điện |
屯 田 | とんでん | TRUÂN ĐIỀN | Sự chiếm làm thuộc địa |
駐 屯 | ちゅうとん | TRÚ TRUÂN | Sự đồn trú (quân đội) |
屯 田兵 | とんでんへい | TRUÂN ĐIỀN BINH | Nông nghiệp đi lính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|