Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 屯

Hán Việt
TRUÂN, ĐỒN
Nghĩa

Đóng quân, khó khăn, truân chuyên


Âm On
トン
Âm Kun
たむろ

Đồng âm
TRUÂN Nghĩa: Tẻ nhạt, buồn chán Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết ĐỒN Nghĩa: Tin đồn, lời đồn  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết
屯
  • đường đi qua 7 núi rất gian truân
  • San phẳng 7 ngọn núi làm ĐỒN điền
  • Lời nói của trẻ con câu đầu miệng rất TRUÂN chuyên dài dòng
  • UL (Uy Lực) ngầm lén lút nên GIAN TRUÂN để TỤ TẬP
  1. Khó. Khó tiến lên được gọi là truân chiên TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết . Còn viết là . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bán sinh thế lộ thán truân chiên SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết (Kí hữu Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ) Nửa đời người, than cho đường đời gian nan vất vả.
  2. Họp, tụ tập. Như truân tập TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết tụ tập.
  3. Một âm là đồn. Chỗ đóng binh giữ các nơi hiểm yếu gọi là đồn. Đóng binh khẩn hoang, trồng trọt, làm ruộng gọi là đồn điền TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết .
  4. Bây giờ họp người khai khẩn ruộng nương cũng gọi là đồn điền TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết là do nghĩa ấy.
  5. Cái đống đất.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とんえい doanh trại bộ đội
ちゅうとん sự đồn trú (quân đội)
ちゅうとんち nơi đồn trú
ちゅうとんじょ đồn; bốt
Ví dụ âm Kunyomi

載貨 さいかたむろすう TÁI HÓA TRUÂN SỔTrọng tải deadweight
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とんえい TRUÂN DOANHDoanh trại bộ đội
とんしょ TRUÂN SỞGửi bưu điện
とんでん TRUÂN ĐIỀNSự chiếm làm thuộc địa
ちゅうとん TRÚ TRUÂNSự đồn trú (quân đội)
田兵 とんでんへい TRUÂN ĐIỀN BINHNông nghiệp đi lính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa