Created with Raphaël 2.1.2123465789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 愉

Hán Việt
DU, THÂU
Nghĩa

 Vui vẻ, cao hứng


Âm On
Âm Kun
たの.しい たの.しむ
Nanori
ゆう

Đồng âm
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết SẤU, THẤU Nghĩa: Súc miệng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết
愉
  • Thật tâm rất vui khi được đi DU lịch chứ không phải ở nhà thái thịt
  • Du rất vui khi đứng trước mái nhà
  • Sau cuộc mổ xẻ dưới mái nhà thì con tim dựng ngược lên vì vui sướng
  • Thật tâm rất Vui (愉) khi đi DU lịch
  • Xe Vận Tải Lớn Nhất Này Bị Nguyệt dùng Dao Thâu tóm
  1. Vui vẻ. Nét mặt hòa nhã vui vẻ gọi là du sắc DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết .
  2. Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふゆかい không khoan khoái; không thích thú; sự không khoan khoái; sự không thích thú
ゆかい hài lòng; thỏa mãn
快な ゆかいな khoái; khoái lạc; khoái ý; ngọt xớt
ゆらく sự thoải mái; sự hài lòng; sự sung sướng
Ví dụ âm Kunyomi

しい たのしい DUThú vị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆかい DU KHOÁIHài lòng
ゆえつ DU DUYỆTNiềm vui
ゆらく DU LẠCSự thoải mái
ふゆかい BẤT DU KHOÁIKhông khoan khoái
快な ゆかいな DU KHOÁIKhoái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa