- Thật tâm rất vui khi được đi DU lịch chứ không phải ở nhà thái thịt
- Du rất vui khi đứng trước mái nhà
- Sau cuộc mổ xẻ dưới mái nhà thì con tim dựng ngược lên vì vui sướng
- Thật tâm rất Vui (愉) khi đi DU lịch
- Xe Vận Tải Lớn Nhất Này Bị Nguyệt dùng Dao Thâu tóm
- Vui vẻ. Nét mặt hòa nhã vui vẻ gọi là du sắc 愉 DU, THÂU Nghĩa: Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết 色 .
- Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不愉快 | ふゆかい | không khoan khoái; không thích thú; sự không khoan khoái; sự không thích thú |
愉快 | ゆかい | hài lòng; thỏa mãn |
愉快な | ゆかいな | khoái; khoái lạc; khoái ý; ngọt xớt |
愉楽 | ゆらく | sự thoải mái; sự hài lòng; sự sung sướng |
Ví dụ âm Kunyomi
愉 しい | たのしい | DU | Thú vị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
愉 快 | ゆかい | DU KHOÁI | Hài lòng |
愉 悦 | ゆえつ | DU DUYỆT | Niềm vui |
愉 楽 | ゆらく | DU LẠC | Sự thoải mái |
不 愉 快 | ふゆかい | BẤT DU KHOÁI | Không khoan khoái |
愉 快な | ゆかいな | DU KHOÁI | Khoái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|