Created with Raphaël 2.1.2123465789111014121315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 寮

Hán Việt
LIÊU
Nghĩa

Ký túc, khu nhà tập thể


Âm On
リョウ

Đồng âm
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Mắt sáng Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Cháy Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết
寮
  • Trong ký túc xá 寮 có cái cốc rất lớn.
  • 寮: Có mái nhà là kí túc xá 療: Bị bệnh thì phải điều trị 僚: Người quan liêu
  • Miên + Đại + Nhật + Tiểu => Đại tiểu đồng liêu (đồng nghiệp) ở cùng nhau trong kí túc xá!
  • Người từ nhỏ tới to cùng ở vói nhau cả ngày trong ngôi nhà là ký túc liêu xá
  • Lớn (Đại) Nhỏ (Tiểu) ngắm mặt trời (Nhật) dưới mái nhà (miên) Ký túc (Liêu) Xá
  • Dưới mái nhà hàng ngày có người lớn trẻ nhỏ là ở kí túc LIÊU xá
  • Dù mặt trời to hay nhỏ, tôi vẫn ngồi dưới mái nhà cùng bạn đồng liêu của tôi.
  1. Cái cửa sổ nhỏ.
  2. Đồng liêu ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết cũng như đồng song ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết .
  3. Cái am của sư ở. Phàm cái nhà nhỏ đều gọi là liêu cả. Quán bán nước cũng gọi là trà liêu LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
学生 がくせいりょう ký túc xá
りょうせい học sinh nội trú; nội trú
りょうひ tiền nhà ở cư xá
りょうちょう người đứng đầu ký túc xá
独身 どくしんりょう nhà tập thể cho người độc thân
Ví dụ âm Kunyomi

りょうか LIÊU CABài hát tập thể
りょうぼ LIÊU MẪUNgười nấu ăn cho ký túc xá
りょうひ LIÊU PHÍTiền nhà ở cư xá
さりょう TRÀ LIÊUCăn nhà nơi thực hiện các nghi lễ uống trà trong trà đạo
ぜんりょう TOÀN LIÊU() toàn bộ phòng ngủ : mỗi phòng ngủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa