- Trong ký túc xá 寮 có cái cốc rất lớn.
- 寮: Có mái nhà là kí túc xá 療: Bị bệnh thì phải điều trị 僚: Người quan liêu
- Miên + Đại + Nhật + Tiểu => Đại tiểu đồng liêu (đồng nghiệp) ở cùng nhau trong kí túc xá!
- Người từ nhỏ tới to cùng ở vói nhau cả ngày trong ngôi nhà là ký túc liêu xá
- Lớn (Đại) Nhỏ (Tiểu) ngắm mặt trời (Nhật) dưới mái nhà (miên) Ký túc (Liêu) Xá
- Dưới mái nhà hàng ngày có người lớn trẻ nhỏ là ở kí túc LIÊU xá
- Dù mặt trời to hay nhỏ, tôi vẫn ngồi dưới mái nhà cùng bạn đồng liêu của tôi.
- Cái cửa sổ nhỏ.
- Đồng liêu 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 寮 LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết cũng như đồng song 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 窗 nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu 僚 LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết .
- Cái am của sư ở. Phàm cái nhà nhỏ đều gọi là liêu cả. Quán bán nước cũng gọi là trà liêu 茶 寮 LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
学生寮 | がくせいりょう | ký túc xá |
寮生 | りょうせい | học sinh nội trú; nội trú |
寮費 | りょうひ | tiền nhà ở cư xá |
寮長 | りょうちょう | người đứng đầu ký túc xá |
独身寮 | どくしんりょう | nhà tập thể cho người độc thân |
Ví dụ âm Kunyomi
寮 歌 | りょうか | LIÊU CA | Bài hát tập thể |
寮 母 | りょうぼ | LIÊU MẪU | Người nấu ăn cho ký túc xá |
寮 費 | りょうひ | LIÊU PHÍ | Tiền nhà ở cư xá |
茶 寮 | さりょう | TRÀ LIÊU | Căn nhà nơi thực hiện các nghi lễ uống trà trong trà đạo |
全 寮 | ぜんりょう | TOÀN LIÊU | () toàn bộ phòng ngủ : mỗi phòng ngủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|