Kanji 莉
Nghĩa
Cây mạt li, hoa lài
Đồng âm
理
LÍ
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
離
LI
Nghĩa: Chia rẽ
Xem chi tiết
裏
LÍ
Nghĩa: Phía sau, mặt trái
Xem chi tiết
里
LÍ
Nghĩa: Dặm, làng xóm
Xem chi tiết
履
LÍ
Nghĩa: Giày
Xem chi tiết
麗
LỆ, LI
Nghĩa: Đẹp
Xem chi tiết
厘
LI, HI
Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi
Xem chi tiết
痢
LỊ
Nghĩa: Bệnh lị
Xem chi tiết
鯉
LÍ
Nghĩa: Cá chép
Xem chi tiết
李
LÍ
Nghĩa: Sửa
Xem chi tiết
璃
LI
Nghĩa: Pha lê
Xem chi tiết
哩
LÍ
Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.
Xem chi tiết
浬
LÍ
Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh
Xem chi tiết
狸
LI
Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ.
Xem chi tiết
裡
LÍ
Nghĩa: Mặt sau, công lí
Xem chi tiết
- Hoa nhài là hoa có lợi hay còn gọi là hoa mạt lị
- Hoa có lợi ích chữa bệnh kiết LỊ là hoa nhài
Ví dụ âm Kunyomi
茉
莉
| まり | MẠT LỊ | Cây hoa nhài jessamine |
茉
莉
花 | まりか | MẠT LỊ HOA | Hoa nhài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|