- Dùng lời nói dụ bạn ra trước nhà để chỉ bảo
- Dùng lời nói thuyết phục dụ người bệnh lên bàn mổ
- Dùng lời dụ bạn ra trước nhà thuyết phục
- Dụ 誘 hòa 禾 đi hút 乃
- Dùng lời nói để dụ dỗ chia tiền Nhà mỗi tháng
- Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Như thượng dụ 上 諭 DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết dụ của vua.
- Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa.
- Tỏ.
- Thí dụ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勅諭 | ちょくゆ | sắc dụ |
教諭 | きょうゆ | giáo viên |
説諭 | せつゆ | sự thuyết phục; sự làm cho người ta tin; sự hướng dẫn |
諭す | さとす | dạy bảo; thuyết phục; huấn thị |
諭旨 | ゆし | sự có lý do; có lý lẽ |
Ví dụ âm Kunyomi
諭 す | さとす | DỤ | Dạy bảo |
教え 諭 す | おしえさとす | GIÁO DỤ | Nói cho biết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
諭 旨 | ゆし | DỤ CHỈ | Sự có lý do |
告 諭 | こくゆ | CÁO DỤ | Viên chức chú ý |
説 諭 | せつゆ | THUYẾT DỤ | Sự thuyết phục |
諭 告 | ゆこく | DỤ CÁO | Sự cảnh cáo |
風 諭 | ふうゆ | PHONG DỤ | Phúng dụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|