Created with Raphaël 2.1.212354769811101213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 誉

Hán Việt
DỰ
Nghĩa

Danh dự, thanh danh


Âm On
Âm Kun
ほま.れ ほ.める
Nanori
たか たけ ほまれ ほめ ほん

Đồng âm
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết
Trái nghĩa
SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết
誉
  • Lời Nói To và có Lửa thể hiện Danh DỰ của bản thân
  • Lời nói (言) mà như phát Quang (光) lên cho thấy được niềm vinh Dự (誉) của bản thân
  • Ngôn từ phát to ra 3 tiếng thể hiện danh dự bản thân
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めいよ có danh dự; danh dự
めいよしょく chức vụ danh dự
えいよ sự vinh dự; niềm vinh dự
める ほめる khen; khen ngợi
ほまれ danh dự; thanh danh; vinh quang; sự nổi tiếng; tước hiệu
Ví dụ âm Kunyomi

める ほめる DỰKhen ngợi
口を極めて める くちをきわめてほめる (thì) lãng phí trong (kẻ) khác có lời khen
口を窮めて める くちをきわめてほめる (thì) lãng phí trong (kẻ) khác có lời khen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほまれ DỰDanh dự
ほまれもち DỰ VỌNGDanh dự
国の くにのほまれ QUỐC DỰVinh quang quốc gia
出藍の しゅつらんのほまれ Vượt trội hơn những thứ làm chủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きよ HỦY DỰKhen ngợi
めいよ DANH DỰCó danh dự
せいよ THANH DỰDanh tiếng
えいよ VINH DỰSự vinh dự
不名 ふめいよ BẤT DANH DỰSự mất danh dự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa