Created with Raphaël 2.1.2132546710811912131415
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 餅

Hán Việt
BÍNH
Nghĩa

Tục dùng như chữ bính [餠]. 


Âm On
ヘイ ヒョウ
Âm Kun
もち もちい

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Lọ, bình Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
餅
  • Tịnh dùng thức ăn để làm bánh giày
  • Yêu TINH (并) ăn trộm bánh giày ô BÍNH
  • Bánh giầy đc làm từ Thức ăn của yêu Tinh
  • đồ ăn ăn vào Thăng thiên gọi là bánh motsi
  • 餅 BÍNH: 2 chiếc bánh tròn dẹt chồng lên nhau, quả cam trên cùng giống chiếc BÌNH 并 hồ lô, ăn 食 vào dịp tết của Nhật gọi là bánh 鏡餅
  1. Tục dùng như chữ bính .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
もち bánh dày お おもちbánh dày
せいもちbánh thánh
やきもち lòng ghen tị
せんべい bánh chiên giòn
がべい sự không xảy ra
Ví dụ âm Kunyomi

おもち BÍNHBánh dày
ちもち HUYẾT BÍNHĐóng cục
もちや BÍNH ỐCNgười quản lý cửa hàng bánh kẹo làm từ bột gạo
伸し のしもち THÂN BÍNHBánh ngọt gạo phẳng
しんもち THÂN BÍNHNhững bánh ngọt gạo flattened
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa