- Tịnh dùng thức ăn để làm bánh giày
- Yêu TINH (并) ăn trộm bánh giày ô BÍNH
- Bánh giầy đc làm từ Thức ăn của yêu Tinh
- đồ ăn ăn vào Thăng thiên gọi là bánh motsi
- 餅 BÍNH: 2 chiếc bánh tròn dẹt chồng lên nhau, quả cam trên cùng giống chiếc BÌNH 并 hồ lô, ăn 食 vào dịp tết của Nhật gọi là bánh 鏡餅
- Tục dùng như chữ bính 餠 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
餅 もち bánh dày お餅 おもちbánh dày | ||
制餅 せいもちbánh thánh | ||
焼餅 やきもち lòng ghen tị | ||
煎餅 せんべい bánh chiên giòn | ||
画餅 がべい sự không xảy ra |
Ví dụ âm Kunyomi
お 餅 | おもち | BÍNH | Bánh dày |
血 餅 | ちもち | HUYẾT BÍNH | Đóng cục |
餅 屋 | もちや | BÍNH ỐC | Người quản lý cửa hàng bánh kẹo làm từ bột gạo |
伸し 餅 | のしもち | THÂN BÍNH | Bánh ngọt gạo phẳng |
伸 餅 | しんもち | THÂN BÍNH | Những bánh ngọt gạo flattened |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|