Kanji 惇
Nghĩa
Đầy đặn, nhiều, tin
Đồng âm
単
ĐƠN
Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Xem chi tiết
純
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY
Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy
Xem chi tiết
鈍
ĐỘN
Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn
Xem chi tiết
豚
ĐỒN, ĐỘN
Nghĩa: Con heo, con lợn
Xem chi tiết
屯
TRUÂN, ĐỒN
Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên
Xem chi tiết
敦
ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN
Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn
Xem chi tiết
頓
ĐỐN
Nghĩa: Thình lình, đột ngột
Xem chi tiết
噂
ĐỒN
Nghĩa: Tin đồn, lời đồn
Xem chi tiết
- được hưởng nhiều của cải thì ắt hẳn tâm người này rất ĐÔN hậu
( có đức mặc sức mà ăn )
- Tâm đứng đắn đứa trẻ thừa hưởng sự ĐÔN hậu
- Tim tôi hưởng từ mẹ sự ĐÔN hậu
- Hưởng là đứa bé có Trái Tim ĐÔN hậu
Ví dụ âm Kunyomi
惇
厚 | とんこう | ĐÔN HẬU | Sự đôn hậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|