Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 惇

Hán Việt
ĐÔN
Nghĩa

Đầy đặn, nhiều, tin


Âm On
シュン ジュン トン
Âm Kun
あつ.い

Đồng âm
ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết ĐỒN Nghĩa: Tin đồn, lời đồn  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết
惇
  • được hưởng nhiều của cải thì ắt hẳn tâm người này rất ĐÔN hậu ( có đức mặc sức mà ăn )
  • Tâm đứng đắn đứa trẻ thừa hưởng sự ĐÔN hậu
  • Tim tôi hưởng từ mẹ sự ĐÔN hậu
  • Hưởng là đứa bé có Trái Tim ĐÔN hậu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

とんこう ĐÔN HẬUSự đôn hậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa