Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết サク Dấm
2 TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết ゾク Giặc cướp, kẻ trộm
3 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết ため,な.る,な.す,す.る,たり,つく.る,なり làm, thay đổi, lợi dụng
4 Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết よこいと,ぬき Sợi ngang
5 VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết イ,コク Cổ văn là chữ vi [圍].
6 VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết そむ.く,なめしがわ Da đã thuộc rồi
7 MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết バイ,ビ,マイ,ミ かび,かび.る,か.びる Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.
8 (MÙI) Nghĩa: Mùi hương, Mùi thơm Xem chi tiết にお.う,にお.い,にお.わせる Mùi hương, Mùi thơm
9 Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết すで.に Đã, rồi
10 XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết シュウ くさ.い,~くさ.い,にお.う,にお.い Bốc mùi
11 HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết キョウ ひび.く Tiếng vang
12 XƯỚNG Nghĩa: Hát, ca, xướng , kêu lên Xem chi tiết ショウ とな.える Hát, ca, xướng , kêu lên
13 LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát Xem chi tiết ラク Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát
14 ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết ユウ うれ.える,うれ.い,う.い,う.き  Lo âu, buồn rầu
15 Nghĩa: Cái, quả (đếm vật) Xem chi tiết カ,コ Cái, quả (đếm vật)
16 CA Nghĩa: Cái áo cà sa Xem chi tiết ケ,カ Cái áo cà sa
17 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ギン Ngâm, vịnh, hát
18 KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết コ,キ おのれ,つちのと,な Bản thân mình
19 THỪA, CHƯNG Nghĩa:  Giúp đỡ Xem chi tiết ジョウ,ショウ すく.う,たす.ける  Giúp đỡ
20 THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết ジョウ の.る,の.せる Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng.
21 CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Xem chi tiết シン ふ.る,ぶ.る,ふ.り,~ぶ.り,ふ.るう Rung, vẫy
22 CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết シン み.る Xem xét
23 CHẨN Nghĩa: Giàu. Cấp giúp, phát chẩn. Xem chi tiết シン にぎ.わい,にぎ.やか,にぎ.わす,にぎ.わう Giàu. Cấp giúp, phát chẩn.
24 CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết シン ま,まこと Chân thực
25 NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết ギ,カ いつわ.る,にせ,いつわ.り Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối
26 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết こと,こと.なる,け Khác biệt
27 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết イ,ユイ のこ.す Để lại, để dành
28 DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết ミ,ビ いや,や,あまねし,いよいよ,とおい,ひさし,ひさ.しい,わた.る Xa, lâu dài
29 KHUNG Nghĩa: Khung, giới hạn Xem chi tiết わく Khung, giới hạn
30 BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết ヘイ つぼ Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình
31 UÔNG Nghĩa: Yếu đuối Xem chi tiết オウ Yếu đuối
32 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết エイ かげ Bóng dáng, hình bóng
33 ANH Nghĩa: Ánh sáng của ngọc Xem chi tiết エイ Ánh sáng của ngọc
34 HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết カク え.る Bắt được, có được, gặt hái
35 HOẠCH Nghĩa: Gặt lúa, cắt lúa Xem chi tiết カク Gặt lúa, cắt lúa
36 MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết ビョウ えが.く,か.く Miêu tả, vẽ ra
37 DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ヨウ,リョウ やしな.う Sự nuôi dưỡng
38 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ヨウ あ.げる,~あ.げ,あ.がる Giơ lên, giương lên, bốc lên
39 ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết トウ Đường ăn, chất ngọt
40 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết トウ から Nhà Đường, hoang đường
41 DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết ヨウ かわ,やなぎ Cây liễu
42 DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết ヨウ かゆ.がる,かさ,かゆ.い Ốm. Ngứa.
43 DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết ヨウ かさ Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫].
44 PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết フク ふ.せる,ふ.す Che đậy, tuân theo, bái phục
45 THOÁT, ĐOÁI Nghĩa: Cởi, bỏ ra, thoát khỏi, lọai bỏ Xem chi tiết ダツ ぬ.ぐ,ぬ.げる Cởi, bỏ ra, thoát khỏi, lọai bỏ
46 HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết ケイ Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế
47 THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết シン つつし.む,つつし,つつし.み Ý tứ, thận trọng, cẩn thận
48 THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết タン なげ.く,なげ.かわしい Than, thở dài
49 THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết シン はら.む,みごも.る Có bầu
50 THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết シン Đàn ông (kính trọng)