Created with Raphaël 2.1.212354679108111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 勧

Hán Việt
KHUYẾN
Nghĩa

Khuyến khích, khích lệ


Âm On
カン ケン
Âm Kun
すす.める

Đồng âm
QUYỂN, KHUYÊN Nghĩa: Hình cầu Xem chi tiết KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết
勧
  • Tôi khuyến 勧 khích các con dùng sức 力 chứ không dùng tên 矢 bắn chim 隹.
  • Khuyến khích người nằm ngang dùng lực chơi chim
  • KHUYẾN khích con trai tập gym cho CHIM nhiều SỨC...
  • Khuyên rằng: để bắn tên 矢 vào trúng chim trời 隹 cần nhiều sức lực 力
  • Khuyến khích có nghĩa là tạo động LỰC cho muôn loài (con người và chim chóc)
  • Con chim của ngọ (ngựa), khuyến khích nhẹ nhàng đừng dùng bạo lực
  1. Khuyến cáo
Ví dụ Hiragana Nghĩa
める すすめる khuyên; gợi ý; giới thiệu; khuyến khích; mời
かんこく sự khuyến cáo; khuyến cáo
かんしょう sự khuyến khích; khuyến khích
かんぎょう nghành công nghiệp (được khuyến khích)
かんゆう sự khuyên bảo; khuyên bảo; sự khuyến dụ; khuyến dụ; xúi dục; sự dụ dỗ; dụ dỗ; rủ; rủ rê
Ví dụ âm Kunyomi

める すすめる KHUYẾNKhuyên
説き める ときすすめる Làm cho tin
切に める せつにすすめる Tới sự thúc giục khỏe mạnh
酒を める さけをすすめる Tới rượu nho báo giới trên (về)
行く様に める いくようにすすめる Động viên đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんげ KHUYẾN HÓASự đi quyên góp để xây dựng
かんこく KHUYẾN CÁOSự khuyến cáo
かんがく KHUYẾN HỌCSự động viên (của) việc học
かんゆう KHUYẾN DỤSự khuyên bảo
かんじん KHUYẾN TIẾNSự hướng thiện (phật giáo)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa