- Tôi khuyến 勧 khích các con dùng sức 力 chứ không dùng tên 矢 bắn chim 隹.
- Khuyến khích người nằm ngang dùng lực chơi chim
- KHUYẾN khích con trai tập gym cho CHIM nhiều SỨC...
- Khuyên rằng: để bắn tên 矢 vào trúng chim trời 隹 cần nhiều sức lực 力
- Khuyến khích có nghĩa là tạo động LỰC cho muôn loài (con người và chim chóc)
- Con chim của ngọ (ngựa), khuyến khích nhẹ nhàng đừng dùng bạo lực
- Khuyến cáo
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勧める | すすめる | khuyên; gợi ý; giới thiệu; khuyến khích; mời |
勧告 | かんこく | sự khuyến cáo; khuyến cáo |
勧奨 | かんしょう | sự khuyến khích; khuyến khích |
勧業 | かんぎょう | nghành công nghiệp (được khuyến khích) |
勧誘 | かんゆう | sự khuyên bảo; khuyên bảo; sự khuyến dụ; khuyến dụ; xúi dục; sự dụ dỗ; dụ dỗ; rủ; rủ rê |
Ví dụ âm Kunyomi
勧 める | すすめる | KHUYẾN | Khuyên |
説き 勧 める | ときすすめる | Làm cho tin | |
切に 勧 める | せつにすすめる | Tới sự thúc giục khỏe mạnh | |
酒を 勧 める | さけをすすめる | Tới rượu nho báo giới trên (về) | |
行く様に 勧 める | いくようにすすめる | Động viên đi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
勧 化 | かんげ | KHUYẾN HÓA | Sự đi quyên góp để xây dựng |
勧 告 | かんこく | KHUYẾN CÁO | Sự khuyến cáo |
勧 学 | かんがく | KHUYẾN HỌC | Sự động viên (của) việc học |
勧 誘 | かんゆう | KHUYẾN DỤ | Sự khuyên bảo |
勧 進 | かんじん | KHUYẾN TIẾN | Sự hướng thiện (phật giáo) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|