- Lời nói 言 qua Chế biến (作る) là dối TRÁ
- Các TÁC phẩm sử dụng toàn những NGÔN từ dối TRÁ
- Đột Nhiên 乍 NYC nhắn tin Nói 言" Nhớ anh, muốn quay về những ngày xưa cũ". Đó là Dối Trá 詐, coi chừng được mời đóng phim Chúa Tể Của Những Chiếc Sừng.
- LỜI NÓI nói bị ép (F) là lời nói dối TRÁ
- Trá hình qua lời Nói và Chế biến.
- Giả dối.
- Tục gọi kẻ tạ cớ gì lấy của cải của người là trá (lừa).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
詐取 | さしゅ | sự lừa gạt (tiền bạc) |
詐欺 | さぎ | sự lừa đảo |
詐欺師 | さぎし | đại gian; kẻ lừa đảo |
詐称 | さしょう | sự trình bày sai; sự miêu tả sai |
詐術 | さじゅつ | sự lừa đảo; sự trí trá |
Ví dụ âm Kunyomi
詐 欺 | さぎ | TRÁ KHI | Sự lừa đảo |
詐 取 | さしゅ | TRÁ THỦ | Sự lừa gạt (tiền bạc) |
詐 欺師 | さぎし | TRÁ KHI SƯ | Đại gian |
詐 欺罪 | さぎざい | TRÁ KHI TỘI | Tội gian lận |
詐 称 | さしょう | TRÁ XƯNG | Sự trình bày sai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|