Created with Raphaël 2.1.2132456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 詐

Hán Việt
TRÁ
Nghĩa

Giả dối, lừa dối


Âm On
Âm Kun
いつわ.る

Đồng âm
TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: chèn ép, ép, vắt Xem chi tiết TRÁCH, TRÁ Nghĩa: Tiếng to. Một âm là trá. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
詐
  • Lời nói 言 qua Chế biến (作る) là dối TRÁ
  • Các TÁC phẩm sử dụng toàn những NGÔN từ dối TRÁ
  • Đột Nhiên 乍 NYC nhắn tin Nói 言" Nhớ anh, muốn quay về những ngày xưa cũ". Đó là Dối Trá 詐, coi chừng được mời đóng phim Chúa Tể Của Những Chiếc Sừng.
  • LỜI NÓI nói bị ép (F) là lời nói dối TRÁ
  • Trá hình qua lời Nói và Chế biến.
  1. Giả dối.
  2. Tục gọi kẻ tạ cớ gì lấy của cải của người là trá (lừa).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さしゅ sự lừa gạt (tiền bạc)
さぎ sự lừa đảo
欺師 さぎし đại gian; kẻ lừa đảo
さしょう sự trình bày sai; sự miêu tả sai
さじゅつ sự lừa đảo; sự trí trá
Ví dụ âm Kunyomi

さぎ TRÁ KHISự lừa đảo
さしゅ TRÁ THỦSự lừa gạt (tiền bạc)
欺師 さぎし TRÁ KHI SƯĐại gian
欺罪 さぎざい TRÁ KHI TỘITội gian lận
さしょう TRÁ XƯNGSự trình bày sai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa