Created with Raphaël 2.1.2123456798101112131514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 噂

Hán Việt
ĐỒN
Nghĩa

Tin đồn, lời đồn 


Âm On
ソン
Âm Kun
うわさ

Đồng âm
ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
噂
  • đừng dùng miệng 口 nói xấu ng khác hãy tôn 尊 trọng ng khác. đừng ĐỒN 噂 đại những việc không mà nói cho thành có...
  • Cái miệng của người uống rượu mà đồn thì rất thốn
  • Hãy tôn trọng cái miệng của mình
  • Đường vô xứ NGHỆ quanh quanh (Vi: vây quanh)
  • Non xanh nước biếc như tranh hoạ ĐỒ
  • Nước sơn ĐỒ đạt bị thừa nên sơn phết lên đất
  • Miệng 口 tôn trọng 尊 lời đồn 噂 ấy
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

する うわさする ĐỒNĐồn
をする うわさをする ĐỒNBàn tán
うわさばなし ĐỒN THOẠINgồi lê mách lẻo
話し うわさはなし ĐỒN THOẠINgồi lê mách lẻo
通り うわさどおり ĐỒN THÔNGĐúng theo tin đồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa