Kanji 噂
Đồng âm
単
ĐƠN
Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Xem chi tiết
純
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY
Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy
Xem chi tiết
鈍
ĐỘN
Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn
Xem chi tiết
豚
ĐỒN, ĐỘN
Nghĩa: Con heo, con lợn
Xem chi tiết
屯
TRUÂN, ĐỒN
Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên
Xem chi tiết
惇
ĐÔN
Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin
Xem chi tiết
敦
ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN
Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn
Xem chi tiết
頓
ĐỐN
Nghĩa: Thình lình, đột ngột
Xem chi tiết
- đừng dùng miệng 口 nói xấu ng khác hãy tôn 尊 trọng ng khác. đừng ĐỒN 噂 đại những việc không mà nói cho thành có...
- Cái miệng của người uống rượu mà đồn thì rất thốn
- Hãy tôn trọng cái miệng của mình
- Đường vô xứ NGHỆ quanh quanh (Vi: vây quanh)
- Non xanh nước biếc như tranh hoạ ĐỒ
- Nước sơn ĐỒ đạt bị thừa nên sơn phết lên đất
- Miệng 口 tôn trọng 尊 lời đồn 噂 ấy
Ví dụ âm Kunyomi
噂
する | うわさする | ĐỒN | Đồn |
噂
をする | うわさをする | ĐỒN | Bàn tán |
噂
話 | うわさばなし | ĐỒN THOẠI | Ngồi lê mách lẻo |
噂
話し | うわさはなし | ĐỒN THOẠI | Ngồi lê mách lẻo |
噂
通り | うわさどおり | ĐỒN THÔNG | Đúng theo tin đồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|