Created with Raphaël 2.1.212345678910111214131516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 鴨

Hán Việt
ÁP
Nghĩa

Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt).


Âm On
オウ
Âm Kun
かも あひる

Đồng âm
ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết
鴨
  • Chim đang đứng 1 chân ngoài đồng là vịt trời
  • Ra đồng ruộng bắt vịt về ÁP chảo
  • Chẳng qua mang cái giáp khác thôi, chứ vịt cũng là chim
  • Đà ĐIỂU (鳥) mà mặc áo GIÁP (甲) là thành VỊT(かも) ÁP (鴨) chảo
  • Nấu lẩu trền ĐỒNG cần MỘT nồi ÁP suất và 1 con VỊT
  1. Con vịt.
  2. Bảo áp Nghĩa: Xem chi tiết cái lò huơng (có dạng như con vịt).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かもい ÁP CƯLanhtô
あしかも ÁPTeal hình lưỡi liềm
けいかも KHINH ÁPVịt đốm
打ち かもうち ÁP ĐẢĐi săn vịt trời
かもかや ÁP MAOCây kamogaya (tên một loài cây cỏ trồng làm thức ăn cho gia súc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あひる GIA ÁPVịt
のひな あひるのひな Vịt con
の羽毛 あひるのうもう Lông vịt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa