- Chim đang đứng 1 chân ngoài đồng là vịt trời
- Ra đồng ruộng bắt vịt về ÁP chảo
- Chẳng qua mang cái giáp khác thôi, chứ vịt cũng là chim
- Đà ĐIỂU (鳥) mà mặc áo GIÁP (甲) là thành VỊT(かも) ÁP (鴨) chảo
- Nấu lẩu trền ĐỒNG cần MỘT nồi ÁP suất và 1 con VỊT
- Con vịt.
- Bảo áp 寶 Nghĩa: Xem chi tiết 鴨 cái lò huơng (có dạng như con vịt).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
鴨 居 | かもい | ÁP CƯ | Lanhtô |
葦 鴨 | あしかも | ÁP | Teal hình lưỡi liềm |
軽 鴨 | けいかも | KHINH ÁP | Vịt đốm |
鴨 打ち | かもうち | ÁP ĐẢ | Đi săn vịt trời |
鴨 茅 | かもかや | ÁP MAO | Cây kamogaya (tên một loài cây cỏ trồng làm thức ăn cho gia súc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
家 鴨 | あひる | GIA ÁP | Vịt |
家 鴨 のひな | あひるのひな | Vịt con | |
家 鴨 の羽毛 | あひるのうもう | Lông vịt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|