- Quần áo + thung lũng => Ngày xưa người ta di chuyển xuống thung lũng thì mới phát triển, có quần áo mặc => giàu có
- Thắp nến ở cốc lấy của cải để trở nên giàu có phú DỤ
- Người giàu có hay mặc đồ đẹp đi dụ gái ở tuyệt tình cốc
- Người GIÀU CÓ thường mặc Y PHỤC đẹp và sống ở THUNG LŨNG
- Dưới thung lũng người ta thắp nến để dụ côn trùng
- Lắm áo nhiều đồ.
- Giàu có thừa thãi gọi là dụ. Như phong dụ 豐 裕 giàu có dư giả.
- Rộng rãi, khoan dung.
- Đủ.
- Thong thả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
余裕 | よゆう | phần dư; phần thừa ra |
富裕 | ふゆう | dư dật; sự giàu có; giàu có |
裕福 | ゆうふく | giàu có; phong phú; dư dật |
裕福な | ゆうふくな | đủ tiêu |
Ví dụ âm Kunyomi
余 裕 | よゆう | DƯ DỤ | Phần dư |
富 裕 | ふゆう | PHÚ DỤ | Dư dật |
裕 福 | ゆうふく | DỤ PHÚC | Giàu có |
富 裕 税 | ふゆうぜい | PHÚ DỤ THUẾ | Thuế đánh vào người giàu |
裕 福な | ゆうふくな | DỤ PHÚC | Đủ tiêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|