Created with Raphaël 2.1.2124357681091211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 裕

Hán Việt
DỤ
Nghĩa

Giàu có, phong phú, đầy đủ


Âm On
ユウ
Nanori
すけ のり ひろ ひろし やす ゆたか

Đồng âm
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết
裕
  • Quần áo + thung lũng => Ngày xưa người ta di chuyển xuống thung lũng thì mới phát triển, có quần áo mặc => giàu có
  • Thắp nến ở cốc lấy của cải để trở nên giàu có phú DỤ
  • Người giàu có hay mặc đồ đẹp đi dụ gái ở tuyệt tình cốc
  • Người GIÀU CÓ thường mặc Y PHỤC đẹp và sống ở THUNG LŨNG
  • Dưới thung lũng người ta thắp nến để dụ côn trùng
  1. Lắm áo nhiều đồ.
  2. Giàu có thừa thãi gọi là dụ. Như phong dụ giàu có dư giả.
  3. Rộng rãi, khoan dung.
  4. Đủ.
  5. Thong thả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よゆう phần dư; phần thừa ra
ふゆう dư dật; sự giàu có; giàu có
ゆうふく giàu có; phong phú; dư dật
福な ゆうふくな đủ tiêu
Ví dụ âm Kunyomi

よゆう DƯ DỤPhần dư
ふゆう PHÚ DỤDư dật
ゆうふく DỤ PHÚCGiàu có
ふゆうぜい PHÚ DỤ THUẾThuế đánh vào người giàu
福な ゆうふくな DỤ PHÚCĐủ tiêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa