Created with Raphaël 2.1.2132456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 削

Hán Việt
TƯỚC
Nghĩa

Vót, gọt, đẽo


Âm On
サク
Âm Kun
けず.る はつ.る そ.ぐ
Nanori

Đồng âm
TƯỚC Nghĩa: Chức vị (bá tước) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết KIẾM Nghĩa: Kiếm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết
削
  • Tiêu diệt kẻ địch cần tước đoạt vũ khí
  • Mảnh ruộng là nơi gửi gắm tâm tư, suy nghĩ của người nông dân
  • Tiêu diệt kẻ thù cần cướp Kiếm
  • TIẾP THEO là đầu TƯ nuôi SÒ
  • Dùng dao tước tiêu cái vỏ
  • Tiêu diệt kẻ địch cần Tước đoạt cây đao.
  1. Vót.
  2. Đoạt hẳn. Như tước chức TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết cách mất chức quan, tước địa TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết triệt mất phần đất.
  3. Cái tước (cái nạo). Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì lấy cái nạo nạo đi, gọi là cái tước. Đức Khổng Tử làm kinh Xuân Thu, chỗ nào nên để thì viết, chỗ nào chữa thì nạo đi, vì thế nên chữa lại văn tự gọi là bút tước BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết .
  4. Mòn, người gầy bé đi gọi là sấu tước Nghĩa: Xem chi tiết TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết . Đặng Trần Côn TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết : Ngọc nhan tùy niên tước, Trượng phu do tha phương NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Mặt ngọc càng năm càng kém, Trượng phu còn ở phương xa. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Một năm một nhạt mùi son phấn, Trượng phu còn thơ thẩn miền khơi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
り節 けずりぶし cá ngừ thịt
けずる chuốt; gọt giũa; gọt; bào; cắt
さくげん sự cắt giảm
さくじょ sự gạch bỏ; sự xóa bỏ
Ví dụ âm Kunyomi

けずる TƯỚCChuốt
身を みをけずる THÂN TƯỚCRèn luyện bản thân
一字 いちじけずる NHẤT TỰ TƯỚCĐể xóa một bức thư
予算を よさんをけずる Để cắt bớt một ngân quỹ
鉛筆を えんぴつをけずる Chuốt bút chì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

そぐ TƯỚCTới lát mỏng
気勢を きせいをそぐ Giảm bớt tinh thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せっさく THIẾT TƯỚCSự mài cắt (kim loại)
さくげん TƯỚC GIẢMSự cắt giảm
減する さくげん TƯỚC GIẢMCắt giảm
さくじょ TƯỚC TRỪSự gạch bỏ
除する さくじょ TƯỚC TRỪLoại ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa