- Tiêu diệt kẻ địch cần tước đoạt vũ khí
- Mảnh ruộng là nơi gửi gắm tâm tư, suy nghĩ của người nông dân
- Tiêu diệt kẻ thù cần cướp Kiếm
- TIẾP THEO là đầu TƯ nuôi SÒ
- Dùng dao tước tiêu cái vỏ
- Tiêu diệt kẻ địch cần Tước đoạt cây đao.
- Vót.
- Đoạt hẳn. Như tước chức 削 TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết 識 THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết cách mất chức quan, tước địa 削 TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết triệt mất phần đất.
- Cái tước (cái nạo). Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì lấy cái nạo nạo đi, gọi là cái tước. Đức Khổng Tử làm kinh Xuân Thu, chỗ nào nên để thì viết, chỗ nào chữa thì nạo đi, vì thế nên chữa lại văn tự gọi là bút tước 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 削 TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết .
- Mòn, người gầy bé đi gọi là sấu tước 瘦 Nghĩa: Xem chi tiết 削 TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết . Đặng Trần Côn 鄧 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 琨 : Ngọc nhan tùy niên tước, Trượng phu do tha phương 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 顏 隨 Nghĩa: Xem chi tiết 年 削 TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 丈 TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết (Chinh Phụ ngâm 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Mặt ngọc càng năm càng kém, Trượng phu còn ở phương xa. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Một năm một nhạt mùi son phấn, Trượng phu còn thơ thẩn miền khơi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
削り節 | けずりぶし | cá ngừ thịt |
削る | けずる | chuốt; gọt giũa; gọt; bào; cắt |
削減 | さくげん | sự cắt giảm |
削除 | さくじょ | sự gạch bỏ; sự xóa bỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
削 る | けずる | TƯỚC | Chuốt |
身を 削 る | みをけずる | THÂN TƯỚC | Rèn luyện bản thân |
一字 削 る | いちじけずる | NHẤT TỰ TƯỚC | Để xóa một bức thư |
予算を 削 る | よさんをけずる | Để cắt bớt một ngân quỹ | |
鉛筆を 削 る | えんぴつをけずる | Chuốt bút chì | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
削 ぐ | そぐ | TƯỚC | Tới lát mỏng |
気勢を 削 ぐ | きせいをそぐ | Giảm bớt tinh thần | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
切 削 | せっさく | THIẾT TƯỚC | Sự mài cắt (kim loại) |
削 減 | さくげん | TƯỚC GIẢM | Sự cắt giảm |
削 減する | さくげん | TƯỚC GIẢM | Cắt giảm |
削 除 | さくじょ | TƯỚC TRỪ | Sự gạch bỏ |
削 除する | さくじょ | TƯỚC TRỪ | Loại ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|