Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết シュク つとに,はやい Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn.
2 SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết ジュウ あ.てる,み.たす Phân công, bổ sung
3 THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết セイ ちか.う Thề, hứa
4 THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết セイ ゆ.く,い.く Chết, tạ thế, trôi qua
5 TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết シツ うるし Cây sơn, nước sơn
6 THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết テイ まい,そ.る,す.る Cắt tóc.
7 THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết セイ,サイ さむ.い,すご.い,すさ.まじい Tục dùng như chữ [淒].
8 THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết セイ,シャ もら.う Vay, cho thuê đồ 
9 THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết テイ,タイ はしご Cái thang. Trèo, leo.
10 THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết セイ,セ,ソウ よ,さんじゅう Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ
11 Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết Đuôi, cuối
12 SẠN Nghĩa: Giá để đồ  Xem chi tiết サン,セン かけはし Giá để đồ 
13 SAN Nghĩa: Thẻ đánh dấu trang sách Xem chi tiết カン しおり Thẻ đánh dấu trang sách
14 PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết ホウ みね,ね Đỉnh núi
15 LONG Nghĩa:  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn Xem chi tiết リュウ  Đầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn
16 NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết ガク たけ Chỉ vào, Núi cao
17 XUYÊN Nghĩa: Cái nắp, cái nút, chốt (cửa) Xem chi tiết セン Cái nắp, cái nút, chốt (cửa)
18 XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết セン かわ Sông ngòi
19 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết リン のぞ.む Gặp, dự, tới, đến
20 LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết ラン みだ.りに,みだ.りがましい Giàn giụa
21 LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết リン Ngọc lâm
22 LAM Nghĩa: Cơn bão, giông tố Xem chi tiết ラン あらし Cơn bão, giông tố
23 LẪM Nghĩa:  Lẫm liệt Xem chi tiết リン きびし.い  Lẫm liệt
24 LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết ラン あい  Sắc xanh, xanh màu lam
25 SAM Nghĩa: Cây sam Xem chi tiết サン すぎ Cây sam
26 SAM, TIỆM Nghĩa: Lông tóc dài Xem chi tiết サン,セン Lông tóc dài
27 KHỐNG Nghĩa: rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện Xem chi tiết コウ ひか.える,ひか.え rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện
28 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết コウ あな Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức
29 TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết ソク,サイ ふさ.ぐ,とりで,み.ちる  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái.
30 HÀI Nghĩa: Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô. Xem chi tiết ガイ,カイ むくろ Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô.
31 HÀI Nghĩa: Hòa hợp. Sự đã xong cũng gọi là hài. Hài hước. Xem chi tiết カイ かな.う,やわ.らぐ Hòa hợp. Sự đã xong cũng gọi là hài. Hài hước.
32 BANH Nghĩa: Bờ biển, bãi biển Xem chi tiết ヒン はま Bờ biển, bãi biển
33 CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết カイ あらた.める,あらた.まる Đổi mới, cải tạo
34 CÚC Nghĩa: Hoa cúc Xem chi tiết キク Hoa cúc
35 XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết シャク Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước)
36 XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết セキ しりぞ.ける Bác bỏ, bài xích
37 XÍCH, SÁCH Nghĩa: Bước chân trái, bước ngắn Xem chi tiết テキ たたず.む Bước chân trái, bước ngắn
38 THÍCH Nghĩa: Chú thích, giải thích Xem chi tiết シャク,セキ とく,す.てる,ゆる.す Chú thích, giải thích
39 THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết ソク,セキ いた.む,うれ.える,みうち Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.
40 ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết タン Màu đỏ, viên thuốc
41 XÁN Nghĩa: Xán lạn,rực rỡ.Sáng, tươi sáng Xem chi tiết サン さん.たる,あき.らか,きらめ.く,きら.めく Xán lạn,rực rỡ.Sáng, tươi sáng
42 THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết セイ まこと Chân thành, thành thật
43 THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết セイ,ショウ ひじり Thánh, thần thánh
44 THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết セイ,ジョウ あきらか Sáng
45 KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết ケツ いさぎよ.い Thanh khiết, sạch sẽ
46 HẶC Nghĩa: Hạch tội Xem chi tiết ガイ Hạch tội
47 HẠC Nghĩa: Chim hạc, sếu Xem chi tiết カク つる Chim hạc, sếu
48 OANH, HẠC Nghĩa: Chim sơn ca, chim chích bụi Xem chi tiết オウ うぐいす Chim sơn ca, chim chích bụi
49 SẮC Nghĩa: Sắc lệnh, răn bảo Xem chi tiết チョク いまし.める,みことのり Sắc lệnh, răn bảo
50 NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết セン そ.める,~ぞ.め,~ぞめ,そ.まる,し.みる,~じ.みる,し.み,~し.める Nhuộm