Created with Raphaël 2.1.212346578109121311
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 頓

Hán Việt
ĐỐN
Nghĩa

Thình lình, đột ngột


Âm On
トン トツ
Âm Kun
にわか.に とん.と つまず.く とみ.に ぬかずく

Đồng âm
ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐỒN Nghĩa: Tin đồn, lời đồn  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết HỐT Nghĩa: Nhãng. Chợt. Số hốt. Xem chi tiết MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết
頓
  • Cho vào Đồn để chỉnh ĐỐN lại cái đầu ngang ngược
  • Nghe Đồn, cái Hiệt đã bị Đốn
  • Đầu lộn ngược cần phải chỉnh đốn nhanh
  • Chỉnh Đốn lại mấy đứa ngang ngược cứng đầu
  • ĐẦU 頁 mà có nhiều ĐỒN 屯 đại lung tung thì phải chỉnh ĐỐN
  1. Cúi xuống sát đất. Như đốn thủ ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết lạy rập đầu sát đất.
  2. Đứng, dừng lại một chút gọi là đốn. Như đình đốn ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết .
  3. Quán trọ, ăn một bữa cũng gọi là nhất đốn ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết .
  4. Vội, nói về sự nó biến động mau chóng, ý không lường tới, phần nhiều dùng làm tiếng trợ ngữ. Như đốn linh ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết liền khiến. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Vũ trụ đốn thanh trần hải nhạc Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết (Vân Đồn VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ) Vũ trụ bỗng rửa sạch bụi bặm của núi và biển.
  5. Đình trệ. Bị khốn khó mãi không tiến lên được gọi là khốn đốn KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết .
  6. Chỉnh đốn CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết sự gì cái gì đã tán loạn lâu rồi mà lại sửa sang lại cho được như cũ gọi là chỉnh đốn.
  7. Đốn giáo ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết chữ trong Kinh Phật, dùng một phương phép tuyệt mầu khiến cho mình theo đó mà tu được tới đạo ngay.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
に とみにnhanh
ていとん sự đình hẳn lại; sự đình trệ hoàn toàn; sự bế tắc
せいとんchỉnh đốn
智 とんちsự nhanh trí; sự lanh trí
死 とんしsự đột tử
狂 とんきょう dại
知 とんちsự nhanh trí; sự lanh trí
馬 とんま Thằng ngốc; thằng đần
する せいとんする sửa sang
する せいとん sắp xếp gọn gàng; đặt trong trật tự
痴気 とんちき thằng ngốc
珍漢 とんちんかんsự vô lý; sự ngu xuẩn
Ví dụ âm Kunyomi

とんざ ĐỐN TỎASự thụt lùi
とんち ĐỐN TRÍSự nhanh trí
とんし ĐỐN TỬSự đột tử
とんち ĐỐN TRISự nhanh trí
とんま ĐỐN MÃThằng ngốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa