- Cho vào Đồn để chỉnh ĐỐN lại cái đầu ngang ngược
- Nghe Đồn, cái Hiệt đã bị Đốn
- Đầu lộn ngược cần phải chỉnh đốn nhanh
- Chỉnh Đốn lại mấy đứa ngang ngược cứng đầu
- ĐẦU 頁 mà có nhiều ĐỒN 屯 đại lung tung thì phải chỉnh ĐỐN
- Cúi xuống sát đất. Như đốn thủ 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết lạy rập đầu sát đất.
- Đứng, dừng lại một chút gọi là đốn. Như đình đốn 停 ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết .
- Quán trọ, ăn một bữa cũng gọi là nhất đốn 一 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết .
- Vội, nói về sự nó biến động mau chóng, ý không lường tới, phần nhiều dùng làm tiếng trợ ngữ. Như đốn linh 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết liền khiến. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Vũ trụ đốn thanh trần hải nhạc 宇 VŨ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết 宙 TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 岳 NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết (Vân Đồn 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 屯 TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ) Vũ trụ bỗng rửa sạch bụi bặm của núi và biển.
- Đình trệ. Bị khốn khó mãi không tiến lên được gọi là khốn đốn 困 KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết .
- Chỉnh đốn 整 CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết sự gì cái gì đã tán loạn lâu rồi mà lại sửa sang lại cho được như cũ gọi là chỉnh đốn.
- Đốn giáo 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết chữ trong Kinh Phật, dùng một phương phép tuyệt mầu khiến cho mình theo đó mà tu được tới đạo ngay.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
頓に とみにnhanh | ||
停頓 ていとん sự đình hẳn lại; sự đình trệ hoàn toàn; sự bế tắc | ||
整頓 せいとんchỉnh đốn | ||
頓智 とんちsự nhanh trí; sự lanh trí | ||
頓死 とんしsự đột tử | ||
頓狂 とんきょう dại | ||
頓知 とんちsự nhanh trí; sự lanh trí | ||
頓馬 とんま Thằng ngốc; thằng đần | ||
整頓する せいとんする sửa sang | ||
整頓する せいとん sắp xếp gọn gàng; đặt trong trật tự | ||
頓痴気 とんちき thằng ngốc | ||
頓珍漢 とんちんかんsự vô lý; sự ngu xuẩn |
Ví dụ âm Kunyomi
頓 挫 | とんざ | ĐỐN TỎA | Sự thụt lùi |
頓 智 | とんち | ĐỐN TRÍ | Sự nhanh trí |
頓 死 | とんし | ĐỐN TỬ | Sự đột tử |
頓 知 | とんち | ĐỐN TRI | Sự nhanh trí |
頓 馬 | とんま | ĐỐN MÃ | Thằng ngốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|