- THIẾT nghĩ dướii hang lỗ này có bảy con dao là tên trộm đã ăn cắp vứt xuống đó...
- Kẻ trộm cắp 窃 thì bị cắt 切 đầu rồi chôn xuống HUYỆT 穴
- Dưới hang có 7 con đao THIẾT nghĩ chắc của trộm cắp
- Dưới lỗ 穴 có tên Thiết 切 trộm cắp
- Thiết nghĩ vào hang cắt trộm thạch nhũ
- Giản thể của chữ 竊
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
窃かに | ひそかに | một cách bí mật |
窃取 | せっしゅ | sự ăn trộm; sự ăn cắp |
窃盗 | せっとう | sự trộm cắp |
窃盗品 | せっとうひん | hàng mất trộm |
窃盗犯 | せっとうはん | sự ăn trộm; sự ăn cắp; tên ăn trộm; kẻ ăn cắp |
Ví dụ âm Kunyomi
窃 か | ひそか | THIẾT | Bí mật |
窃 かに | ひそかに | THIẾT | Một cách bí mật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ひょう 窃 | ひょうせつ | THIẾT | Sự đạo văn |
剽 窃 | ひょうせつ | PHIẾU THIẾT | Sự ăn cắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|