- Khí nghiệm bọc xung quanh quyển sách
- Đốt quyển sách kỉ niệm rồi bao lại không cho ô nhiễm khí QUYỂN
- CHU VI bao quanh CUỐN bên trong là KHU VỰC
- Quyển sách được Bao bọc nilon là Quyển nói về Khí quyển.
- Bầu khí quyển bên trong chứa những cuộn khí cuộn tròn
- Một dạng của chữ 圈 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
共産圏 | きょうさんけん | Liên minh các nước chủ nghĩa cộng sản |
包囲圏 | ほういけん | vòng vây |
北極圏 | ほっきょくけん | bắc cực quyền; vùng Bắc Cực |
南極圏 | なんきょくけん | nam cực quyền; vùng quanh Nam cực |
圏内 | けんない | trong khu vực; trong phạm vi |
Ví dụ âm Kunyomi
気 圏 | きけん | KHÍ QUYỂN | Quyển khí |
圏 内 | けんない | QUYỂN NỘI | Trong khu vực |
圏 外 | けんがい | QUYỂN NGOẠI | Vùng bên ngoài |
圏 点 | けんてん | QUYỂN ĐIỂM | Xoay quanh (cho nhấn mạnh) |
大 圏 | たいけん | ĐẠI QUYỂN | Vòng tròn bao quanh một hình cầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|