Created with Raphaël 2.1.212345678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 索

Hán Việt
TÁC, SÁCH
Nghĩa

Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục


Âm On
サク

Đồng âm
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Quyển sách Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết SƯU Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Gặt lúa, cắt lúa Xem chi tiết
索
  • Tớn TÁC tìm kiếm 10 cuộn chỉ trong nhà
  • Mất 10 (THẬP) đêm (MỊCH) để tìm kiếm (TÁC) sợi tơ (MỊCH)
  • Vì tìm kiếm 10 cuộn chỉ mà tan tác cả nhà
  • 10 sợi dây được lắp ráp trong nhà
  • Tìm 10 cái Khăn được đan bằng Chỉ
  • Tìm cây thánh giá và cuộn chỉ trong nhà
  1. Dây tơ.
  2. Huyền tác HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết đồ âm nhạc bằng dây.
  3. Phép độ.
  4. Tan tác. Như hứng vị tác nhiên HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết hứng thú tan tác.
  5. Tác cư TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ở một mình. Như li quần tác cư LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết lìa đàn ở một mình, v.v.
  6. Hết. Như tất tác tệ phú Nghĩa: Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
  7. Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. Như bộ thủ sách dẫn BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết tra (chữ) theo bộ thủ. $ Ta quen đọc là chữ sách cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しさく sự ngẫm nghĩ
そうさく sự tìm kiếm (người hoặc vật bị thất lạc); sự điều tra
たんさく sự tìm kiếm; sự điều tra
さくいん mục lục
てっさく dây cáp; dây thép
Ví dụ âm Kunyomi

しさく TƯ TÁCSự ngẫm nghĩ
もさく MẠC TÁCSự sờ soạng tìm
もさく MÔ TÁCTìm kiếm bằng tay
さくぐ TÁC CỤLũng đoạn
そうさく SƯU TÁCSự tìm kiếm (người hoặc vật bị thất lạc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa