- Tớn TÁC tìm kiếm 10 cuộn chỉ trong nhà
- Mất 10 (THẬP) đêm (MỊCH) để tìm kiếm (TÁC) sợi tơ (MỊCH)
- Vì tìm kiếm 10 cuộn chỉ mà tan tác cả nhà
- 10 sợi dây được lắp ráp trong nhà
- Tìm 10 cái Khăn được đan bằng Chỉ
- Tìm cây thánh giá và cuộn chỉ trong nhà
- Dây tơ.
- Huyền tác 弦 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết 索 TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết đồ âm nhạc bằng dây.
- Phép độ.
- Tan tác. Như hứng vị tác nhiên 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết 味 VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết 索 TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết hứng thú tan tác.
- Tác cư 索 TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ở một mình. Như li quần tác cư 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 群 QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết 索 TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết lìa đàn ở một mình, v.v.
- Hết. Như tất tác tệ phú 悉 Nghĩa: Xem chi tiết 索 TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết 敝 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
- Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. Như bộ thủ sách dẫn 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết 首 索 TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết 引 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết tra (chữ) theo bộ thủ. $ Ta quen đọc là chữ sách cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
思索 | しさく | sự ngẫm nghĩ |
捜索 | そうさく | sự tìm kiếm (người hoặc vật bị thất lạc); sự điều tra |
探索 | たんさく | sự tìm kiếm; sự điều tra |
索引 | さくいん | mục lục |
鉄索 | てっさく | dây cáp; dây thép |
Ví dụ âm Kunyomi
思 索 | しさく | TƯ TÁC | Sự ngẫm nghĩ |
摸 索 | もさく | MẠC TÁC | Sự sờ soạng tìm |
模 索 | もさく | MÔ TÁC | Tìm kiếm bằng tay |
索 具 | さくぐ | TÁC CỤ | Lũng đoạn |
捜 索 | そうさく | SƯU TÁC | Sự tìm kiếm (người hoặc vật bị thất lạc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|