Created with Raphaël 2.1.2123457689101112151413
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 璃

Hán Việt
LI
Nghĩa

Pha lê


Âm On

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết
璃
  • Quân vương đội mũ rèn gươm Đặt trong cối đá màu cườm lưu li.
  • Khu vương ở thì xanh màu lưu li
  • Vua chúa ngày xưa hay dùng đao đào ruộng giấu ngọc LƯU li
  • Vua có da màu PHA lê
  • Ô vua đầu u mê mụ mị cho quây quanh hết ngọc lưu Li
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

はり PHA LIPha lê
るり LƯU LIĐá da trời
浄瑠 じょうるり TỊNH LƯU LIKịch ba-lat
るりいろ LƯU LI SẮCXanh da trời
唐草 るりからくさ LƯU LI ĐƯỜNG THẢOMàu xanh đứa trẻ -e vâng (tên (của) cây)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa