- Quân vương đội mũ rèn gươm Đặt trong cối đá màu cườm lưu li.
- Khu vương ở thì xanh màu lưu li
- Vua chúa ngày xưa hay dùng đao đào ruộng giấu ngọc LƯU li
- Vua có da màu PHA lê
- Ô vua đầu u mê mụ mị cho quây quanh hết ngọc lưu Li
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
玻 璃 | はり | PHA LI | Pha lê |
瑠 璃 | るり | LƯU LI | Đá da trời |
浄瑠 璃 | じょうるり | TỊNH LƯU LI | Kịch ba-lat |
瑠 璃 色 | るりいろ | LƯU LI SẮC | Xanh da trời |
瑠 璃 唐草 | るりからくさ | LƯU LI ĐƯỜNG THẢO | Màu xanh đứa trẻ -e vâng (tên (của) cây) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|